Đọc nhanh: 二道贩子 (nhị đạo phiến tử). Ý nghĩa là: người mua và người bán, người trung gian.
Ý nghĩa của 二道贩子 khi là Danh từ
✪ người mua và người bán
buyer and seller
✪ người trung gian
middleman
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二道贩子
- 这个 大 柜子 放在 过道 里 , 妨碍 走路
- Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
- 我 在 保尔 · 道森 的 片子 上 看到 这个
- Tôi đã tìm thấy điều đó trên bản quét của Paul Dawson.
- 你们 用 鼻子 喝水 , 嘴里 有 鼻屎 的 味道 吗 ?
- các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?
- 对 肯塔基州 的 案子 我们 现在 知道 多少
- Chúng ta biết gì về trường hợp này ở Kentucky?
- 她 的 月子 是 二月 初
- ngày ở cữ của cô ấy vào đầu tháng hai.
- 杯子 上 有 一道 裂痕
- Có một vết nứt trên chiếc cốc.
- 墙裂 了 道 缝子
- tường có một vết nứt.
- 老板 很 霸道 的 样子
- Ông chủ có vẻ rất ngang ngược.
- 摊贩 占据 了 人行道
- Người bán hàng rong đã chiếm chỗ vỉa hè.
- 车子 在 道 上 晃晃悠悠 , 慢慢腾腾 地 走 着
- chiếc xe lắc la lắc lư ì à ì ạch chạy trên con đường.
- 严厉查处 贩私 分子
- Nghiêm trị những người buôn bán hàng lậu.
- 战争贩子
- lái buôn chiến tranh
- 这人 真 有劲 , 能 挑起 二百斤 重 的 担子
- người này rất khoẻ, có thể gánh nặng 200 cân.
- 这 条 裙子 二百块
- Cái váy này hai trăm tệ.
- 这 条 裙子 起码 二百块 钱
- Cái váy này ít nhất 200 tệ.
- 裤子 上 有 一道 褶 儿
- trên cái quần có một nếp nhăn.
- 三道 崴 子
- Tam Đạo Uy Tử (ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc)
- 用红 绦子 在 领口 上 绲 一道 边儿
- dùng đăng ten màu hồng viền cổ áo.
- 你 要 知道 梨子 的 滋味 就要 亲口 尝一尝
- Muốn biết mùi vị của lê thì bạn phải tự mình nếm thử.
- 垒 了 一道 墙 , 把 一间 房子 分隔 成 两间
- xây bức tường ngăn nhà ra làm đôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 二道贩子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 二道贩子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm二›
子›
贩›
道›