Đọc nhanh: 二者 (nhị giả). Ý nghĩa là: cả hai, không. Ví dụ : - 这二者我都会给你 Tôi sẽ cung cấp cho bạn cả hai.
Ý nghĩa của 二者 khi là Danh từ
✪ cả hai
both; both of them
- 这 二者 我 都 会 给 你
- Tôi sẽ cung cấp cho bạn cả hai.
✪ không
neither
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二者
- 《 阿 Q 正传 》 的 作者 是 鲁迅
- Tác giả "AQ chính truyện" là Lỗ Tấn.
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 另外 一个 夏洛克 的 扮演者
- Hóa ra là Shylock kia
- 门牌 二
- nhà số 2.
- 她 在 马拉松 比赛 中 获得 第二名
- Cô về thứ hai trong cuộc thi chạy Marathon.
- 二姨 今天 来 家里 聚会
- Dì hai hôm nay đến nhà dự tiệc.
- 哪里 像 朝圣者 啊 ?
- Điều gì làm cho nó Pilgrim?
- 这个 二维码 是 干 啥 的 呀 ?
- Mã QR này để làm gì vậy?
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 他 对 伤者 十分 恤怜
- Anh ấy rất thương xót người bị thương.
- 鸣 礼炮 二十一 响
- Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
- 工作 与 学习 , 二者 不可偏废
- công tác và học tập, không thể thiên vị bên nào hết.
- 这 二者 我 都 会 给 你
- Tôi sẽ cung cấp cho bạn cả hai.
- 一者 是 我 的 朋友
- Một trong số đó là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 二者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 二者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm二›
者›