Đọc nhanh: 二地主 (nhị địa chủ). Ý nghĩa là: cò đất (thuê đất của địa chủ rồi cho người khác thuê lại).
Ý nghĩa của 二地主 khi là Danh từ
✪ cò đất (thuê đất của địa chủ rồi cho người khác thuê lại)
向地主租入大量土地,自己不耕种,转租给别人,以收取地租为主要生活来源的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二地主
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 本地 的 财主
- nhà giàu địa phương
- 这个 报告 详细 地 阐发 了 国际主义 对 无产阶级 革命 的 意义
- bài báo cáo này đã trình bày tỉ mỉ và phát huy được ý nghĩa của chủ nghĩa quốc tế đối với cuộc cách mạng của giai cấp vô sản.
- 地下水 是 当地 的 主要 供水 水源
- Nước ngầm là nguồn cung cấp nước chính của địa phương
- 地主 资本家 重利 盘剥 劳动 人民
- tư bản địa chủ bóc lột nặng lãi nhân dân lao động.
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 清算 恶霸地主 要 的 罪恶
- xử lí tội ác của bọn địa chủ ác bá.
- 公司 占据 了 主动 地位
- Công ty đã chiếm được vị trí chủ động.
- 灰壤 , 灰化土 一种 淋洗 的 土壤 , 主要 形成 于 阴凉 而 湿润 的 地带
- 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.
- 离 震源 二百 公里 外 的 地方 都 有 震感
- cách tâm động đất hơn 200 km đều có chấn cảm.
- 地主 的 变天 帐
- sổ đổi đời của địa chủ
- 半导体 二极管 主要 作为 整流器 使用 的 一个 有 两端 的 半导体 设备
- Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.
- 她 主动 地 要求 帮忙
- Cô ấy chủ động yêu cầu giúp đỡ.
- 捷报 接二连三 地 传来
- tin chiến thắng liên tiếp truyền tới.
- 地主 、 资本家 都 是 过 着 寄生 生活 的 人
- những nhà địa chủ, tư bản đều là những người có cuộc sống ăn bám.
- 处于 主动 地位
- ở địa vị chủ động
- 他 的 地位 仅次于 主席
- Địa vị của ông chỉ đứng sau chủ tịch.
- 略 尽 地主之谊
- tỏ lòng mến khách của địa phương nhà.
- 主力 正向 前沿阵地 推进
- quân chủ lực đang bám vào trận địa tiến lên.
- 柴达木盆地 拥有 二十二 万平方公里 的 面积
- thung lũng Cai-Dam có diện tích 220.000 km2.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 二地主
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 二地主 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
二›
地›