Đọc nhanh: 二世祖 (nhị thế tổ). Ý nghĩa là: Nhị Thế Tổ (chỉ con cháu những gia đình giàu có chỉ biết ăn chơi phung phí tiền cha mẹ mà không biết lo lắng cho sự nghiệp).
Ý nghĩa của 二世祖 khi là Danh từ
✪ Nhị Thế Tổ (chỉ con cháu những gia đình giàu có chỉ biết ăn chơi phung phí tiền cha mẹ mà không biết lo lắng cho sự nghiệp)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二世祖
- 世界 飞人
- người chạy nhanh nhất thế giới.
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 门牌 二
- nhà số 2.
- 华陀 再世
- Hoa Đà tái thế
- 祖母 逝世 时 他们 开始 服丧
- Khi bà nội qua đời, họ bắt đầu tuân thủ quy tắc truyền thống sau tang.
- 二十世纪 九十年代
- Những năm 90 của thế kỷ 20.
- 这是 二十一 世纪
- Đây là thế kỷ 21.
- 那 是 二十世纪 的 年代
- Đó là thời đại thế kỷ 20.
- 胸怀祖国 , 放眼世界
- mang tổ quốc trong lòng, mắt nhìn ra thế giới.
- 祖母 的 去世 使得 爸爸 的 心情 十分 沉闷
- Cái chết của bà tôi khiến cha tôi cảm thấy lòng nặng trĩu.
- 在 这个 世界 上 我们 每个 人 都 是 独一无二 的
- Mỗi người chúng ta là duy nhất trên thế giới này
- 第二次世界大战 使 原子弹 产生
- Cuộc Chiến thế giới thứ hai đã tạo ra bom nguyên tử.
- 印度 是 世界 第二 大 稻米 和 麦子 的 生产国
- Ấn Độ là nước sản xuất gạo và lúa mạch lớn thứ hai thế giới.
- 第二次世界大战 期间 , 日本政府 和 德国 签订 了 一项 密约
- Trong suốt Thế chiến II, chính phủ Nhật Bản và Đức đã ký một hiệp ước bí mật.
- 第二次世界大战 以德 、 意 、 日 三个 法西斯 国家 的 失败 而 告终
- đại chiến thế giới lần thứ hai đã kết thúc bằng sự thất bại của ba nước phát xít Đức, Ý, Nhật.
- 我 祖父 去世 的 时候 我 正在 卫校 读 一年级
- Tôi đang học năm thứ nhất trường y tá thì ông tôi mất.
- 她 的 祖母 最近 逝世
- Bà của cô ấy vừa qua đời gần đây.
- 他于 去年 逝世 了
- Ông ấy đã qua đời vào năm ngoái.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 二世祖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 二世祖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
二›
祖›