Đọc nhanh: 云窗雾槛 (vân song vụ hạm). Ý nghĩa là: mây quanh cửa sổ, sương trên ngưỡng cửa (thành ngữ); tòa nhà cao tầng có cửa sổ trên mây.
Ý nghĩa của 云窗雾槛 khi là Danh từ
✪ mây quanh cửa sổ, sương trên ngưỡng cửa (thành ngữ); tòa nhà cao tầng có cửa sổ trên mây
cloud around the window, mist on the threshold (idiom); tall building with the windows in the clouds
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 云窗雾槛
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 烟雾 飞腾
- khói ùn ùn bốc lên; khói bốc lên cuồn cuộn.
- 她 附 在 窗边 看 风景
- Cô ấy đứng gần cửa sổ ngắm cảnh.
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 大雾 弥漫 长路
- Sương mù bao phủ con đường dài.
- 晨雾 弥漫 山谷
- Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.
- 屋内 弥着 烟雾
- Trong phòng tràn ngập khói.
- 烟雾弥漫 在 整个 城市
- Khối bụi bao phủ khắp thành phố.
- 蓝天 烘托 着 白云
- trời xanh làm nền cho mây trắng.
- 窗外 响起 了 鸟鸣
- Tiếng chim hót vang lên bên ngoài cửa sổ.
- 窗帘 颜色 很 鲜艳
- Màu của rèm cửa rất rực rỡ.
- 妈妈 正在 擦 窗户
- Mẹ đang lau cửa sổ.
- 登 在 窗台 儿上 擦 玻璃
- Anh ấy giẫm lên bệ cửa lau kính.
- 云雾 霏霏
- mây mù đầy trời
- 云雾 萦绕
- mây mù vấn vít
- 她 凭 窗望 天边 云
- Cô ấy dựa cửa sổ nhìn mây ở chân trời.
- 拨开 云雾 见 青天
- xua tan mây mù nhìn thấy trời xanh
- 垚 山 云雾 缭绕
- Núi cao mây mù bao phủ.
- 晚霞 映衬 着 云朵
- Ráng chiều làm nổi bật những đám mây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 云窗雾槛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 云窗雾槛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm云›
槛›
窗›
雾›