Đọc nhanh: 事儿妈 (sự nhi ma). Ý nghĩa là: (coll.) fussbudget, đau ở mông.
Ý nghĩa của 事儿妈 khi là Danh từ
✪ (coll.) fussbudget
✪ đau ở mông
pain in the ass
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事儿妈
- 李 阿姨 是 我 妈妈 的 同事
- Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.
- 哥哥 怪 妈妈 凡事 向着 小弟弟
- người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.
- 妈妈 正在 打 馅儿
- Mẹ đang trộn nhân.
- 妈妈 抚爱 儿女
- Mẹ chăm sóc con cái.
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 他 听 得 心里 乐滋滋 的 , 把 原来 的 烦恼 事儿 都 忘 了
- anh ấy cảm thấy trong lòng vui sướng, mọi phiền não trước đây đều tan biến hết.
- 妈妈 抚摩 着 女儿 着 头发
- mẹ vuốt tóc con gái.
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 妈妈 偏爱 小儿子
- Mẹ thiên vị con trai út.
- 他 就 爱 兜揽 个 事儿
- những việc này đều do nó chuốc lấy.
- 妈妈 把 孩子 安顿 在 托儿所 里
- mẹ thu xếp gởi con vào nhà trẻ
- 事情 办妥 了 , 我 给你个 回信 儿
- sự việc giải quyết thoả đáng, tôi sẽ cho anh câu trả lời.
- 这 事儿 你 拿 得 稳 吗
- Việc này anh có nắm chắc không?
- 妈妈 摩着 女儿 的 头发
- Mẹ vuốt nhẹ tóc con gái.
- 我 五岁 才 记事儿
- tôi lên năm, mới biết chuyện một tý.
- 那件事 我 连 点儿 影子 也 记 不得了
- Việc đó tôi chẳng có chút ấn tượng nào cả.
- 他 做事 有 谱儿
- Anh ấy làm việc có bài bản.
- 别 做 离谱儿 的 事
- Đừng làm điều gì quá đáng.
- 我 翻译 的 书 出版 的 事儿 黄了
- Việc xuất bản cuốn sách tôi dịch thất bại rồi.
- 这件 事儿 已经 捯出 头儿 来 了
- việc này đã lần ra đầu mối rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 事儿妈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 事儿妈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
儿›
妈›