Đọc nhanh: 事假 (sự giả). Ý nghĩa là: Phép nghỉ việc riêng.
Ý nghĩa của 事假 khi là Danh từ
✪ Phép nghỉ việc riêng
【拼音】shì jià
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 事假
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 克 雷默 在 查 拉斐尔 画 的 事
- Kramer đang theo đuổi Raphael.
- 找 罗伯特 请假
- Chiến đấu với Robert về lịch trình của tôi.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 这事 附于 组织
- Việc này phụ thuộc vào tổ chức.
- 那个 鬼故事 是 假 的
- Chuyện ma đó không có thật.
- 他 对于 坏人坏事 , 从不 假借
- anh ấy chẳng bao giờ khoan dung với người xấu, việc xấu.
- 我 是 由 本地 的 旅游 代理人 预先安排 的 度假 事宜
- Tôi đã được sắp xếp các hoạt động nghỉ mát trước đó bởi một đại lý du lịch địa phương.
- 他 因 工伤事故 请 了 病假
- Anh ấy đã xin nghỉ bệnh vì tai nạn lao động.
- 他 家里 有事 , 想告 两天 假
- Nhà anh ấy có việc, muốn xin nghỉ hai ngày.
- 这个 故事 里 的 人物 是 假想 的 , 情节 也 是 虚构 的
- nhân vật trong câu chuyện là tưởng tượng ra, tình tiết cũng được hư cấu.
- 我们 不要 把 事实 与 假设 混淆
- Chúng tôi không được lẫn lộn giữa sự thật và giả thiết.
- 电影 里 的 事情 都 是 假 的 , 你 怎么 还认 了 真 ?
- Mọi chuyện trong phim đều là giả thôi, sao cậu vẫn tin là thật vậy?
- 这件 事是 真的 还是 假 的 ?
- Việc này thật hay giả đấy?
- 他 假托 家里 有事 , 站 起来 就 走 了
- anh ấy lấy cớ gia đình có chuyện, đứng lên ra về.
- 她 因为 私事 请 了 几天 假
- Cô ấy đã xin nghỉ vài ngày vì việc riêng.
- 假若 你 遇见 这种 事 , 你 该 怎么办
- Giả như anh gặp phải chuyện này, anh giải quyết ra sao?
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 事假
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 事假 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm事›
假›