Đọc nhanh: 二传手 (nhị truyền thủ). Ý nghĩa là: Cầu thủ chuyền hai.
Ý nghĩa của 二传手 khi là Danh từ
✪ Cầu thủ chuyền hai
二传手也称“托手”。排球运动比赛队员的职责分工。指接对方来球后专门担任第二次传球组织进攻的队员。是场上组织进攻、实施战术的组织者。要求除有娴熟的二传技术外,还善于随机应变,团结队友,发挥全体队员的特点以及组织本队的进攻力量。应意志坚强、头脑冷静、视野宽广和具有很强的战术意识以及资彻作战意图的决心。通常每队配备一至二名二传手。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 二传手
- 但 第二部 手机 总是 去 康乃狄克 郊区
- Nhưng chiếc điện thoại thứ hai đó luôn đi đến một vùng nông thôn của Connecticut.
- 基督 派 基督 十二 使徒 之一 宣传 他 的 教义
- Một trong số mười hai tông đồ của Kitô giáo đang truyền bá giáo lý của mình.
- 把 自己 的 手艺 传给 人
- truyền thụ tay nghề của mình cho người khác
- 专家 传 经验 给 新手
- Chuyên gia truyền kinh nghiệm cho người mới.
- 圣诞老人 的 小 帮手 和 雪球 二号 吗
- Bạn của Santa's Little Helper với Snowball Two?
- 捷报 接二连三 地 传来
- tin chiến thắng liên tiếp truyền tới.
- 由于 疫情 爆发 , 防止 传染病 传播 的 最好 方式 是 每天 洗手
- Do dịch bệnh bùng phát, cách tốt nhất để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm là rửa tay hàng ngày.
- 他 硬逼 我 买下 了 他 的 二手货 电脑
- Anh ta ép tôi phải mua cái máy tính cũ của anh ta.
- 这台 二手 电视 很 便宜
- Chiếc tivi cũ này rất rẻ.
- 这是 二手货 交易
- Đây là việc mua bán hàng cũ.
- 你 会 不会 担心 二手烟 对 你 的 影响 ?
- Cậu có lo lắng về chuyện hút thuốc thụ động sẽ ảnh hưởng tới cậu không?
- 我 很少 买 二手货
- Tôi hiếm khi mua đồ cũ.
- 开膛手 杰克 还有 十二宫 杀手
- Jack the Ripper và Zodiac Killer
- 我 买 了 一辆 二手车
- Tôi mua một chiếc xe cũ.
- 这辆 二手车 买 得 很 省钱
- Chiếc xe cũ này mua rất tiết kiệm.
- 她 充其量 是 个 二流 歌手
- Cô ấy chỉ là một ca sĩ hạng hai tầm thường.
- 老师傅 把 全部 技艺 传给 徒工 , 再 不 像 从前 那样 留一手 了
- sư phụ đem toàn bộ kỹ thuật của mình truyền lại cho những người học việc, không giống những người trước hay giấu nghề.
- 我 闻到 了 二手 嬉皮 烟
- Tôi đang mua đồ hippie cũ.
- 他 卖 了 一本 二手书
- Anh ấy bán một cuốn sách cũ.
- 他们 贩卖 二手 书籍
- Bọn họ bán các loại sách cũ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 二传手
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 二传手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm二›
传›
手›