Đọc nhanh: 自行了断 (tự hành liễu đoạn). Ý nghĩa là: lấy đi mạng sống của một người.
Ý nghĩa của 自行了断 khi là Từ điển
✪ lấy đi mạng sống của một người
to take one's life
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自行了断
- 我 的 自行车 胎 没气 了
- Lốp xe đạp của tôi hết hơi rồi.
- 绑架 了 他 的 前女友 , 他 终因 自己 的 行为 而 悔恨 终生
- Bắt cóc bạn gái cũ của mình, và anh ta hối hận về hành động của mình trong suốt quãng đời còn lại.
- 自行车 车把 断 了
- Tay cầm của xe đạp bị gãy rồi.
- 自行车 该换 轴 了
- Xe đạp này cần thay trục rồi.
- 他 一 骗腿 儿 跳 上 自行车 就 走 了
- anh ấy nghiêng người giơ chân nhảy thoắt lên xe đạp đi rồi.
- 你 的 自行车 收拾 完 了 , 骑 走 吧
- Xe của cháu sửa xong rồi, đạp xe về đi.
- 你 的 自行车 修好 了 转转 车轮 检查 车闸 磨不磨 轮子
- Xe đạp của bạn đã được sửa xong, xoay bánh xe để kiểm tra xem phanh có bị mòn hay không.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 这辆 自行车 的 车座 太高 了
- Yên xe của chiếc xe đạp này quá cao.
- 会谈 断断续续 地 进行 了 3 年
- Các cuộc đàm phán tiếp tục kéo dài trong ba năm.
- 他 用 自行车 把 我 的 车别 住 了
- Anh ta đã dùng xe đạp để chặn xe của tôi.
- 她 用 工具 修理 了 自行车
- Cô ấy sửa xe đạp bằng dụng cụ.
- 我 买 了 一辆 新 自行车
- Tôi đã mua một chiếc xe đạp mới.
- 战斗 断断续续 地 进行 了 两个 月
- Cuộc chiến tranh xảy ra từng hồi liên tục 2 tháng.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 这种 行为 会害 了 自己
- Hành vi này sẽ hại chính mình.
- 生生不息 的 大自然 , 永不 间断 地 进行 着 生命 的 轮回
- Thế giới tự nhiên bất tận, luôn luôn không ngừng tiến hành quy luật luân hồi.
- 她 买 了 一辆 绿色 的 自行车
- Cô ấy đã mua một chiếc xe đạp màu xanh lá cây.
- 他 亲手 修理 了 自行车
- Anh ấy tự tay sửa xe đạp.
- 我 自行 准备 了 晚餐
- Tôi tự mình chuẩn bị bữa tối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 自行了断
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 自行了断 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm了›
断›
自›
行›