乳糖 rǔtáng

Từ hán việt: 【nhũ đường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "乳糖" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhũ đường). Ý nghĩa là: lac-to-za; đường sữa; nhũ đường. Ví dụ : - Tại sao họ không thể làm điều gì đó về chứng không dung nạp lactose?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 乳糖 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 乳糖 khi là Danh từ

lac-to-za; đường sữa; nhũ đường

有机化合物,分子式C12H22O11,白色结晶体或粉末存在于哺乳动物的乳汁中,入奶中含有5- 8%用来制作婴儿食品,也用来配制药品

Ví dụ:
  • - 为何 wèihé 不能 bùnéng zhì 乳糖 rǔtáng 不耐症 bùnàizhèng

    - Tại sao họ không thể làm điều gì đó về chứng không dung nạp lactose?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乳糖

  • - yǒu 阿姨 āyí shì huàn 乳腺癌 rǔxiànái 去世 qùshì de

    - Tôi có một người cô đã chết vì bệnh ung thư vú.

  • - 牛皮糖 niúpítáng

    - kẹo dẻo.

  • - 松子糖 sōngzǐtáng

    - kẹo thông.

  • - 阿姨 āyí lái le 肚子 dǔzi hěn téng 红糖 hóngtáng shuǐ jiù 觉得 juéde hǎo 一点儿 yīdiǎner

    - Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.

  • - 饥饿感 jīègǎn shì 体内 tǐnèi 发出 fāchū de 血糖 xuètáng 浓度 nóngdù 太低 tàidī de 信号 xìnhào

    - Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.

  • - 医生 yīshēng 发现 fāxiàn huàn 乳癌 rǔái

    - Bác sĩ phát hiện cô ấy mắc bệnh ung thư vú.

  • - le 乳腺癌 rǔxiànái

    - Cô ấy bị ung thư vú.

  • - 乳腺癌 rǔxiànái shì 严重 yánzhòng de 问题 wèntí

    - Ung thư vú là một vấn đề nghiêm trọng.

  • - 可以 kěyǐ gēn 这例 zhèlì 乳腺癌 rǔxiànái 病人 bìngrén

    - Bạn sẽ được với tôi về bệnh ung thư vú.

  • - 照片 zhàopiān zhōng de 两位 liǎngwèi 模特 mótè 一位 yīwèi shì yīn 乳腺癌 rǔxiànái 切除 qiēchú 手术 shǒushù ér 失去 shīqù 双乳 shuāngrǔ de 女性 nǚxìng

    - Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú

  • - 老妈 lǎomā zài 艾菲尔铁塔 àifēiěrtiětǎ mài 糖果 tángguǒ

    - Mẹ bạn đang làm công việc nhượng quyền bonbon tại Tháp Eiffel.

  • - 乳牛 rǔniú 十分 shífēn 惹人爱 rěrénài

    - Con bò sữa rất được yêu thích.

  • - 婴儿 yīngér 爱喝 àihē 母乳 mǔrǔ

    - Em bé thích uống sữa mẹ.

  • - 小朋友 xiǎopéngyou dōu ài 糖果 tángguǒ

    - Trẻ em đều thích kẹo.

  • - 小孩 xiǎohái dōu ài 这种 zhèzhǒng 皮糖 pítáng

    - Trẻ nhỏ đều thích loại kẹo dẻo này.

  • - zhè 糖蜜 tángmì zhēn 香甜 xiāngtián

    - Mật đường này rất thơm ngọt.

  • - 这种 zhèzhǒng 酸乳酪 suānrǔlào hán 人造 rénzào 香料 xiāngliào huò 著色 zhùsè

    - Loại sữa chua chua này không chứa chất làm màu hay hương liệu nhân tạo.

  • - 为何 wèihé 不能 bùnéng zhì 乳糖 rǔtáng 不耐症 bùnàizhèng

    - Tại sao họ không thể làm điều gì đó về chứng không dung nạp lactose?

  • - 这种 zhèzhǒng 乳脂糖 rǔzhītáng chī 起来 qǐlai 鲜美 xiānměi 可口 kěkǒu

    - Chất béo bơ này có vị rất ngon

  • - 什么 shénme 时候 shíhou chī de 喜糖 xǐtáng a

    - Khi nào thì được ăn kẹo cưới của cháu?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 乳糖

Hình ảnh minh họa cho từ 乳糖

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乳糖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:ất 乙 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhũ
    • Nét bút:ノ丶丶ノフ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BDU (月木山)
    • Bảng mã:U+4E73
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+10 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đường
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶一ノフ一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDILR (火木戈中口)
    • Bảng mã:U+7CD6
    • Tần suất sử dụng:Cao