Đọc nhanh: 乱作决定 (loạn tá quyết định). Ý nghĩa là: đưa ra quyết định độc đoán.
Ý nghĩa của 乱作决定 khi là Động từ
✪ đưa ra quyết định độc đoán
to make arbitrary decisions
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱作决定
- 她 下定 决定 辞去 工作
- Cô ấy đã quyết định chắc chắn nghỉ việc.
- 他 决定 安顿 好 自己 的 工作
- Anh ấy quyết định ổn định công việc của mình.
- 她 的 工作 情况 很 稳定
- Tình hình công việc của cô ấy rất ổn định.
- 我们 决定 让 农田 休闲
- Chúng tôi quyết định để đất nghỉ.
- 她 决定 着手 进行 工作
- Cô ấy quyết định bắt đầu công việc.
- 她 决定 做 桃子 果酱 作 圣诞礼物
- Cô quyết định làm mứt đào để làm quà Giáng sinh.
- 我 不能 代表 他作 决定
- Tôi không thể đại diện anh ấy đưa ra quyết định.
- 我 决定 装聋作哑
- Tôi quyết định, giả đui giả điếc.
- 作出 决定 之前 需要 进行 研究
- Trước khi đưa ra quyết định cần tiến hành nghiên cứu.
- 决定 被 作出 于 经理
- Quyết định được đưa ra bởi giám đốc.
- 他 作出 了 明确 决定
- Anh ấy đã đưa ra quyết định rõ ràng.
- 公司 作出 一项 重要 的 决定
- Công ty đưa ra một quyết định quan trọng.
- 我 跟 他 说 说道 道 再作 决定
- tôi bàn bạc với anh ấy rồi mới quyết định.
- 作品 经过 批评 才 决定 奖励
- Tác phẩm được đánh giá xong mới quyết định khen thưởng.
- 在 生产 中起 决定性 作用 的 是 人
- trong sản xuất nhân tố có tác dụng quyết định chính là con người.
- 韩中 首脑 此次 决定 将 两国关系 升级 为 全面 合作伙伴 关系
- Lãnh đạo Hàn Quốc và Trung Quốc quyết định nâng cấp quan hệ giữa hai nước lên quan hệ đối tác hợp tác toàn diện.
- 他们 决定 转换 工作
- Họ quyết định đổi việc.
- 他 决定 将 这里 作为 旅次
- Anh ấy quyết định chọn nơi này làm điểm dừng chân.
- 组织 上 决定 派 你 去 接替 他 的 工作
- tổ chức quyết định cử anh đến tiếp nhận công việc của anh ấy.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乱作决定
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乱作决定 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乱›
作›
决›
定›