Đọc nhanh: 买断 (mãi đoạn). Ý nghĩa là: bán đứt; bạn hết, chuộc thân; chuộc mình (kỹ nữ), mua đứt.
Ý nghĩa của 买断 khi là Động từ
✪ bán đứt; bạn hết
占尽﹑买清
✪ chuộc thân; chuộc mình (kỹ nữ)
用钱替妓女赎身
✪ mua đứt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买断
- 弟弟 闹 着 要 买 玩具
- Em trai đòi mua đồ chơi.
- 我 买 了 一斗 米
- Tôi mua một đấu gạo.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 他 买 十粒 珍珠
- Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 我会 给 你 买 阿迪达斯
- Tôi sẽ mua cho bạn một số Adidas
- 断根绝种
- tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.
- 我 买 新 胶水
- Tôi mua keo nước mới.
- 他 买 了 新 的 胶带
- Anh ấy đã mua băng dính mới.
- 我 买 两罗笔
- Tôi mua hai gốt bút.
- 妈妈 买 橘子
- Mẹ mua quýt.
- 妈妈 买 桃子
- Mẹ mua quả đào.
- 妈妈 买 文蛤
- Mẹ mua ngao.
- 妈妈 使 我 去 买 东西
- Mẹ sai tôi đi mua đồ.
- 妈妈 给 我 买 了 新 伞
- Mẹ đã mua cho tôi một chiếc ô mới.
- 妈妈 买 了 很多 洋葱
- Mẹ đã mua rất nhiều hành tây.
- 妈妈 刚买 猪苗
- Mẹ vừa mua lợn giống.
- 顽疾 难以 断根
- bệnh nan y rất khó trị tận gốc.
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 买断
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 买断 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm买›
断›