Đọc nhanh: 买方 (mãi phương). Ý nghĩa là: bên mua.
Ý nghĩa của 买方 khi là Danh từ
✪ bên mua
指买入的一方买方市场
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买方
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 弟弟 闹 着 要 买 玩具
- Em trai đòi mua đồ chơi.
- 她 买 了 斗笠
- Cô ấy mua nón lá.
- 我 买 了 一斗 米
- Tôi mua một đấu gạo.
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 我 的 伯伯 住 在 南方
- Bác của tôi sống ở miền nam.
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 你 听 , 飞机 在 什么 地方 飞
- Anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 我会 给 你 买 阿迪达斯
- Tôi sẽ mua cho bạn một số Adidas
- 我 买 新 胶水
- Tôi mua keo nước mới.
- 他 买 了 新 的 胶带
- Anh ấy đã mua băng dính mới.
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 中介费 通常 由 买方 支付
- Phí môi giới thường do người mua thanh toán.
- 他 是 买卖双方 的 中介
- Anh ấy là môi giới giữa hai bên mua bán.
- 你 买 几方 手帕 ?
- Bạn mua mấy chiếc khăn tay?
- 那 时候 觉得 , 买房 简直 就是 个 天方夜谭
- Lúc đó, tôi cảm thấy việc mua nhà là một điều viển vông.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 买方
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 买方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm买›
方›