Đọc nhanh: 买家保障 (mãi gia bảo chướng). Ý nghĩa là: Bảo đảm quyền lợi người mua.
Ý nghĩa của 买家保障 khi là Động từ
✪ Bảo đảm quyền lợi người mua
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买家保障
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 安保 人员 已经 多次 挨家挨户 地 搜查
- Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.
- 国防 是 国家 的 安全 保障
- Quốc phòng là sự đảm bảo an toàn của quốc gia.
- 军队 保卫国家 的 边境 安全
- Quân đội bảo vệ an ninh biên giới quốc gia.
- 请 大家 保持 安静
- Xin mọi người giữ yên lặng.
- 他 在 一家 私人 保安 公司 工作
- Anh ta làm việc cho một công ty an ninh tư nhân.
- 保障 市民 的 安全 很 重要
- Đảm bảo sự an toàn cho người dân thành phố rất quan trọng.
- 城高 以厚 , 安全 保障
- Thành cao mà dày, bảo đảm an toàn.
- 我们 要 加强 安全 保障
- Chúng ta cần tăng cường bảo đảm an toàn.
- 保险 保障 你 的 财产 安全
- Bảo hiểu đảm bảo an toàn tài sản cho bạn.
- 卖家 说 他们 保证 按时 交货
- Bên bán nói bọn họ bảo đảm giao hàng đúng thời hạn.
- AA 制 是 大家 一起 吃饭 , 买单 时 各付 各 的
- “AA制” là mọi người cùng ăn, khi tính tiền ai trả người ấy
- 国家 权力 保障 公民权利
- Thẩm quyền nhà nước bảo đảm quyền lợi của công dân.
- 丁壮 应 保家卫国
- Người đàn ông trưởng thành nên bảo vệ tổ quốc và gia đình.
- 边防战士 保卫国家
- Chiến sĩ biên phòng bảo vệ đất nước.
- 他 在 那家 商店 买 了 书
- Anh ấy đã mua sách ở cửa hàng đó.
- 大家 都 在 买 年货
- Mọi người đều đang mua hàng Tết.
- 国家 保障 人口 权力
- Nhà nước bảo đảm quyền lợi con người.
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 买家保障
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 买家保障 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm买›
保›
家›
障›