Đọc nhanh: 买一送一 (mãi nhất tống nhất). Ý nghĩa là: mua một tặng một. Ví dụ : - 就当买一送一吧 Cứ coi như một tặng một.
Ý nghĩa của 买一送一 khi là Động từ
✪ mua một tặng một
买一件送一件的意思
- 就 当 买一送一 吧
- Cứ coi như một tặng một.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 买一送一
- 我 买 了 一斗 米
- Tôi mua một đấu gạo.
- 他 买 了 一匹 青布
- Anh ấy mua một cuộn vải đen.
- 我们 送给 那个 可怜 的 小女孩 一份 生日礼物 作为 友谊 的 表示
- Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.
- 我 去 买 一个 本 儿
- Tôi đi mua một quyển vở.
- 我 买 了 一尊 小小 佛像
- Tôi đã mua một tượng Phật nhỏ nhỏ.
- 姐姐 刚买 了 一件 羽绒服
- Chị gái tôi vừa mua một chiếc áo khoác lông vũ.
- 她 买 了 一面 新 镜子
- Cô ấy đã mua một chiếc gương mới.
- 他 送 了 她 一串 琪珠 手串
- Anh ấy tặng cô ấy một chuỗi vòng tay ngọc.
- 买 了 一堂 新家具
- Mua một bộ nội thất mới.
- 我 买 了 一辆 旧 摩托车
- Tôi đã mua một chiếc xe máy cũ.
- 购买 一箱 牛奶
- Mua một thùng sữa.
- 她 买 了 一些 首饰
- Cô ấy đã mua một số đồ trang sức.
- 我 买 了 一副 墨镜
- Tôi đã mua một cặp kính mát.
- 我 需要 买 一个 新 镜头
- Tôi cần mua một ống kính mới.
- 我 买 一包 烟
- Tôi mua một bao thuốc lá.
- AA 制 是 大家 一起 吃饭 , 买单 时 各付 各 的
- “AA制” là mọi người cùng ăn, khi tính tiền ai trả người ấy
- 就 当 买一送一 吧
- Cứ coi như một tặng một.
- 在 本店 购买 收录机 一台 , 附送 录音带 两盒
- mua một máy thu băng ở cửa hàng này được tặng thêm hai hộp băng.
- 买一送一 , 太 划算 了
- Mua một tặng một, quá hời.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 买一送一
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 买一送一 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
买›
送›