书签 shūqiān

Từ hán việt: 【thư thiêm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "书签" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thư thiêm). Ý nghĩa là: phiếu tên sách, thẻ kẹp sách; thẻ làm dấu sách; giấy kẹp sách. Ví dụ : - 。 Mẩu giấy đánh dấu trang sách.

Từ vựng: Mua Bán Hàng Online

Xem ý nghĩa và ví dụ của 书签 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 书签 khi là Danh từ

phiếu tên sách

(书签儿) 贴在线装书书皮上的写着或印着书名的纸或绢的条儿,有些新式装订的书也仿照它的形式直接印在书皮上

Ví dụ:
  • - 书签 shūqiān ér

    - Mẩu giấy đánh dấu trang sách.

thẻ kẹp sách; thẻ làm dấu sách; giấy kẹp sách

为标记阅读到什么地方而夹在书里的小片,多用纸或赛璐珞等制成

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书签

  • - shì de 就是 jiùshì 弟弟 dìdì de shū

    - Đúng vậy, chính là sách của em trai.

  • - 书香 shūxiāng 子弟 zǐdì

    - con nhà có học.

  • - 图书馆 túshūguǎn yǒu 地图集 dìtújí

    - Trong thư viện có tập bản đồ.

  • - 出走 chūzǒu 图书 túshū

    - sách cho thuê.

  • - 圣徒 shèngtú 艾丽 àilì 西娅 xīyà 签诉 qiānsù shū le ma

    - Thánh Alicia đã ký vào bản tóm tắt?

  • - liǎng guó 签订 qiāndìng le 贸易 màoyì 议定书 yìdìngshū 支付 zhīfù 协定 xiédìng

    - hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.

  • - zài zhè 本书 běnshū shàng 签过 qiānguò míng

    - Tôi đã từng ký tên trên cuốn sách này.

  • - 背书 bèishū 需要 xūyào 两个 liǎnggè 签字 qiānzì

    - Bối thự cần hai chữ ký.

  • - zhè 本书 běnshū yǒu 作者 zuòzhě de 签名 qiānmíng

    - Cuốn sách này có chữ ký của tác giả.

  • - 作家 zuòjiā 秉笔 bǐngbǐ 签名 qiānmíng 售书 shòushū

    - Nhà văn cầm bút ký tên bán sách.

  • - 书签 shūqiān ér

    - Mẩu giấy đánh dấu trang sách.

  • - zài 书上 shūshàng tiē le 标签 biāoqiān

    - Anh ấy dán nhãn lên sách.

  • - 不能 bùnéng 签署 qiānshǔ fèn 宣誓书 xuānshìshū

    - Bạn không thể ký vào bản tuyên thệ.

  • - zài 法庭 fǎtíng shàng 签署 qiānshǔ le 具结书 jùjiéshū

    - Anh ấy đã ký vào bản cam kết tại tòa án.

  • - 双方 shuāngfāng 马上 mǎshàng 签订 qiāndìng le 协议书 xiéyìshū

    - Hai bên ngay lập tức ký kết thỏa thuận.

  • - 招商 zhāoshāng 单位 dānwèi 企业 qǐyè 签订 qiāndìng de 招商 zhāoshāng 协议书 xiéyìshū

    - Hợp đồng đầu tư được ký kết giữa đơn vị xúc tiến đầu tư và doanh nghiệp.

  • - zhè shì de 辞职书 cízhíshū qǐng nín qiān 一下 yīxià

    - Đây là đơn từ chức của tôi, mời anh ký giúp.

  • - zài 书套 shūtào shàng tiē 一个 yígè 浮签 fúqiān ér

    - Dán một mẩu giấy đánh dấu trên bộ sách.

  • - nín néng zài 我们 wǒmen de 收养 shōuyǎng 系统 xìtǒng 改革 gǎigé 请愿书 qǐngyuànshū shàng 签名 qiānmíng ma

    - Bạn có ký tên vào bản kiến ​​nghị của chúng tôi về cải cách chăm sóc nuôi dưỡng không?

  • - zài 网上 wǎngshàng mǎi shū

    - Tôi mua sách trên mạng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 书签

Hình ảnh minh họa cho từ 书签

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 书签 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiān
    • Âm hán việt: Thiêm
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOMM (竹人一一)
    • Bảng mã:U+7B7E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao