Đọc nhanh: 书签 (thư thiêm). Ý nghĩa là: phiếu tên sách, thẻ kẹp sách; thẻ làm dấu sách; giấy kẹp sách. Ví dụ : - 书签儿。 Mẩu giấy đánh dấu trang sách.
Ý nghĩa của 书签 khi là Danh từ
✪ phiếu tên sách
(书签儿) 贴在线装书书皮上的写着或印着书名的纸或绢的条儿,有些新式装订的书也仿照它的形式直接印在书皮上
- 书签 儿
- Mẩu giấy đánh dấu trang sách.
✪ thẻ kẹp sách; thẻ làm dấu sách; giấy kẹp sách
为标记阅读到什么地方而夹在书里的小片,多用纸或赛璐珞等制成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书签
- 是 的 , 就是 弟弟 的 书
- Đúng vậy, chính là sách của em trai.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 圣徒 艾丽 西娅 签诉 书 了 吗
- Thánh Alicia đã ký vào bản tóm tắt?
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 我 在 这 本书 上 签过 名
- Tôi đã từng ký tên trên cuốn sách này.
- 背书 需要 两个 签字
- Bối thự cần hai chữ ký.
- 这 本书 有 作者 的 签名
- Cuốn sách này có chữ ký của tác giả.
- 作家 秉笔 签名 售书
- Nhà văn cầm bút ký tên bán sách.
- 书签 儿
- Mẩu giấy đánh dấu trang sách.
- 他 在 书上 贴 了 标签
- Anh ấy dán nhãn lên sách.
- 你 不能 签署 那 份 宣誓书
- Bạn không thể ký vào bản tuyên thệ.
- 他 在 法庭 上 签署 了 具结书
- Anh ấy đã ký vào bản cam kết tại tòa án.
- 双方 马上 签订 了 协议书
- Hai bên ngay lập tức ký kết thỏa thuận.
- 招商 单位 与 企业 签订 的 招商 协议书
- Hợp đồng đầu tư được ký kết giữa đơn vị xúc tiến đầu tư và doanh nghiệp.
- 这 是 我 的 辞职书 , 请 您 签 一下
- Đây là đơn từ chức của tôi, mời anh ký giúp.
- 在 书套 上 贴 一个 浮签 儿
- Dán một mẩu giấy đánh dấu trên bộ sách.
- 您 能 在 我们 的 收养 系统 改革 请愿书 上 签名 吗
- Bạn có ký tên vào bản kiến nghị của chúng tôi về cải cách chăm sóc nuôi dưỡng không?
- 我 在 网上 买 书
- Tôi mua sách trên mạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 书签
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 书签 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
签›