镀镉 dù gé

Từ hán việt: 【độ cách】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "镀镉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (độ cách). Ý nghĩa là: mạ catmi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 镀镉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 镀镉 khi là Danh từ

mạ catmi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镀镉

  • - 镀金 dùjīn de 顶尖 dǐngjiān zài 阳光 yángguāng xià 十分 shífēn 耀眼 yàoyǎn

    - Đỉnh tháp mạ vàng lấp lánh dưới ánh mặt trời vô cùng chói lòa.

  • - 表面 biǎomiàn shàng le 一层 yīcéng 黄铜 huángtóng

    - Bề mặt được phủ một lớp đồng thau.

  • - 电镀 diàndù néng 防止 fángzhǐ 金属 jīnshǔ 生锈 shēngxiù

    - Mạ điện có thể ngăn kim loại bị rỉ sét.

  • - 出国 chūguó 留学 liúxué 不是 búshì 为了 wèile 镀金 dùjīn

    - đi du học nước ngoài không phải là lấy tiếng.

  • - zhè dāo 经过 jīngguò le 电镀 diàndù 处理 chǔlǐ

    - Con dao này đã được mạ điện.

  • - shì 一种 yīzhǒng 难镀 nándù de 金属 jīnshǔ

    - Nhôm là một loại kim loại khó mạ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 镀镉

Hình ảnh minh họa cho từ 镀镉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 镀镉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Kim 金 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Độ
    • Nét bút:ノ一一一フ丶一ノ一丨丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCITE (重金戈廿水)
    • Bảng mã:U+9540
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Kim 金 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cách
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨フ一丨フ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCMRB (重金一口月)
    • Bảng mã:U+9549
    • Tần suất sử dụng:Thấp