Đọc nhanh: 添加书签 (thiêm gia thư thiêm). Ý nghĩa là: thêm dấu trang.
Ý nghĩa của 添加书签 khi là Danh từ
✪ thêm dấu trang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 添加书签
- 圣徒 艾丽 西娅 签诉 书 了 吗
- Thánh Alicia đã ký vào bản tóm tắt?
- 公家 的 书 , 应该 更加 爱护
- sách công càng cần phải giữ gìn tốt hơn.
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 有 的 书 必须 精读 , 有 的 只要 稍加 涉猎 即可
- có những quyển sách phải đọc kỹ, có những quyển chỉ cần đọc lướt qua là được.
- 要 添加 50 毫升 的 醋
- Cần thêm 50 mi-li-lít giấm.
- 他 把 故事 添油加醋 了
- Anh ấy đã phóng đại câu chuyện.
- 他 在 描述 事件 时 添油加醋
- Anh ấy thêu dệt quá nhiều khi kể về sự việc đó.
- 他 把 书加 在 桌上
- Anh ấy đặt sách lên bàn.
- 我 在 这 本书 上 签过 名
- Tôi đã từng ký tên trên cuốn sách này.
- 他 在 文件 中 添加 了 一些 备注
- Ông đã thêm một số ghi chú vào tài liệu.
- 背书 需要 两个 签字
- Bối thự cần hai chữ ký.
- 这 本书 有 作者 的 签名
- Cuốn sách này có chữ ký của tác giả.
- 附言 , 续篇 如 一 本书 或 一篇 文章正文 后 的 附加 信息
- Ghi chú, phần tiếp theo như một cuốn sách hoặc thông tin bổ sung sau phần chính của một bài viết.
- 添加 邮箱地址 , 中间 用 逗号 隔开
- thêm các địa chỉ email , được giãn cách bằng dấu phẩy.
- 作家 秉笔 签名 售书
- Nhà văn cầm bút ký tên bán sách.
- 我们 要 为 国家 的 经济 建设 添砖加瓦
- chúng ta nên góp một phần công sức xây dựng nền kinh tế đất nước.
- 书签 儿
- Mẩu giấy đánh dấu trang sách.
- 他 在 书上 贴 了 标签
- Anh ấy dán nhãn lên sách.
- 添加剂 , 添加物 少量 加入 其他 物质 以使 其 提高 、 增强 或 改变 的 物质
- Chất phụ gia là chất được thêm vào một lượng nhỏ các chất khác để làm tăng cường, tăng cường hoặc thay đổi chúng.
- 我 在 书 中 添加 了 注释
- Tôi đã thêm chú thích vào sách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 添加书签
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 添加书签 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
加›
添›
签›