Đọc nhanh: 九校联盟 (cửu hiệu liên minh). Ý nghĩa là: C9 League, liên minh của 9 trường đại học danh tiếng của Trung Quốc, được thành lập vào năm 1998.
Ý nghĩa của 九校联盟 khi là Danh từ
✪ C9 League, liên minh của 9 trường đại học danh tiếng của Trung Quốc, được thành lập vào năm 1998
C9 League, alliance of nine prestigious Chinese universities, established in 1998
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 九校联盟
- 阿拉伯联合酋长国 国
- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
- 我 想 联系 下 罗马 教廷
- Tôi sẽ gọi vatican
- 肯定 跟 这事 有 联系
- Nó phải được kết nối.
- 联合国 是 联合国 组织 的 简称
- Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.
- 各国 维护 联合国 的 权威
- Các nước giữ gìn tiếng nói của liên hợp quốc.
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 各国 应当 联合 抗击 疫情
- Các nước nên đoàn kết chống dịch bệnh.
- 妇联 ( 妇女 联合会 )
- hội liên hiệp phụ nữ
- 联合公报
- thông cáo chung
- 两 国联 为 友好 同盟
- Hai nước liên kết thành đồng minh hữu hảo.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 强大 的 联盟 改变 战局
- Liên minh hùng mạnh thay đổi cục diện trận đấu.
- 工农联盟
- liên minh công nông.
- 工农联盟
- liên minh công nông
- 这个 联盟 相当 巩固
- Liên minh này khá vững chắc.
- 学校 九月 开学
- Trường học khai giảng vào tháng Chín.
- 该党 可能 与 工党 重新 组成 新 的 联盟
- Có thể rằng đảng này sẽ tái hợp với Đảng Lao động để thành lập một liên minh mới.
- 工农联盟 是 我们 建成 社会主义 的 基石
- liên minh công nông là nền tảng để chúng ta xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội.
- 我们 校 九月 一号 开学
- Trường chúng tôi mùng 1 tháng 9 khai giảng.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 九校联盟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 九校联盟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm九›
校›
盟›
联›