Đọc nhanh: 乘兴而来 (thừa hứng nhi lai). Ý nghĩa là: Nhân cao hứng mà lại..
Ý nghĩa của 乘兴而来 khi là Thành ngữ
✪ Nhân cao hứng mà lại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘兴而来
- 他 而 不来 , 我 就 走
- Nếu anh ấy không đến, tôi sẽ đi.
- 公司 发展 越来越 兴荣
- Công ty phát triển ngày càng thịnh vượng.
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 看到 老师 突然 进来 , 他 肆无忌惮 的 大笑 戛然而止
- Nhìn thấy cô giáo đi vào đột ngột, tiếng cười không kiêng dè của anh ta đột ngột dừng lại.
- 危险 压迫 而 来
- Nguy hiểm đang đến gần.
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 勃 然而 兴
- bừng bừng trỗi dậy
- 大妈 看到 这 未来 的 儿媳妇 , 打 心眼儿 里 高兴
- Bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng.
- 生活 掌握 在 自己 手中 , 而 非 让 生活 来 掌握 你
- Cuộc sống nằm trong tay bạn, đừng để cuộc sống kiểm soát bạn.
- 乘隙而入
- thừa lúc sơ hở chui vào.
- 72 年 带 着 几分 茫然 , 几分 兴奋 来到 西贡
- năm 72, tôi đến Sài gòn với tâm trạng phấn chấn pha đôi chút ngỡ ngàng
- 乘兴而来 , 兴尽而返
- khi vui thì đến, lúc tàn thì đi.
- 乘兴而来 , 败兴 而 去
- khi vui thì đến khi buồn lại đi
- 经济 越来越 兴旺
- Kinh tế ngày càng thịnh vượng.
- 市场 越来越 兴隆
- Thị trường ngày càng thịnh vượng.
- 小女孩 因为 害怕 而栗 起来
- Cô bé bắt đầu run lên vì sợ hãi.
- 醉 的 , 陶醉 的 因 ( 仿佛 ) 喝酒 类 饮料 而 兴奋 或 木然 的 ; 醉 的
- say mê, say mê vì đã uống các loại đồ uống có cồn và cảm thấy hưng phấn hoặc mất tỉnh; say mê
- 小偷 乘虚而入 , 偷走 了 钱包
- Tên trộm lợi dụng sơ hở, đã lấy cắp ví.
- 乘虚而入
- thừa lúc sơ hở chui vào.
- 敌军 乘虚而入
- Quân địch lợi dụng sơ hở mà tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乘兴而来
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乘兴而来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乘›
兴›
来›
而›