乙丑 yǐ chǒu

Từ hán việt: 【ất sửu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "乙丑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ất sửu). Ý nghĩa là: B2 năm thứ hai của chu kỳ 60 năm, ví dụ: 1985 hoặc 2045.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 乙丑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 乙丑 khi là Danh từ

B2 năm thứ hai của chu kỳ 60 năm, ví dụ: 1985 hoặc 2045

second year B2 of the 60 year cycle, e.g. 1985 or 2045

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乙丑

  • - xiāng zhè 琴音 qínyīn 美丑 měichǒu

    - Xem xét màu sắc âm thanh của cây đàn này.

  • - 甲方 jiǎfāng 乙方 yǐfāng

    - Bên A và bên B.

  • - 专门 zhuānmén yǎn 丑角 chǒujué

    - Anh ấy chuyên diễn vai hề.

  • - 当场出丑 dāngchǎngchūchǒu

    - lòi mặt xấu ngay tại chỗ; mất mặt ngay tại chỗ.

  • - 丑恶嘴脸 chǒuèzuǐliǎn

    - bôi nhọ mặt mũi.

  • - 丑恶嘴脸 chǒuèzuǐliǎn

    - mặt mũi nanh ác, xấu xí.

  • - 出乖露丑 chūguāilòuchǒu

    - lộ bộ mặt xấu xa.

  • - 可以 kěyǐ 接近 jiējìn sài 百味 bǎiwèi 找出 zhǎochū diǎn 丑闻 chǒuwén

    - Bạn có thể đến gần Subway và tìm ra vết bẩn trên người anh ta.

  • - 丑姓 chǒuxìng 家族 jiāzú 人才辈出 réncáibèichū

    - Gia tộc họ Sửu nhân tài xuất chúng.

  • - chǒu ( 辱骂 rǔmà )

    - nhục mạ

  • - 这般 zhèbān 行径 xíngjìng ràng 人觉 rénjué 很丑 hěnchǒu

    - Hành vi như thế khiến người ta cảm thấy rất xấu.

  • - 不再 bùzài shì 丑小鸭 chǒuxiǎoyā le

    - Tôi không phải là một con vịt con xấu xí.

  • - 乙是 yǐshì 民族音乐 mínzúyīnyuè 音阶 yīnjiē shàng de 一级 yījí

    - Dĩ là một bậc trong thang âm nhạc dân tộc.

  • - 乙方 yǐfāng 同意 tóngyì 合同条款 hétóngtiáokuǎn

    - Bên B đồng ý với các điều khoản hợp đồng.

  • - 那个 nàgè 丑角 chǒujué de 扮相 bànxiàng hěn 滑稽 huájī ya

    - Vai hề kia có hóa trang rất hài hước.

  • - 甲队 jiǎduì 乙队 yǐduì

    - Đội A và đội B.

  • - 甲乙 jiǎyǐ 两队 liǎngduì 打了个 dǎlegè 平手 píngshǒu

    - Hai đội A và B đã hòa nhau.

  • - 甲等 jiǎděng 棉比 miánbǐ děng 棉贵 miánguì 一块 yīkuài

    - Bông loại A đắt hơn bông loại B 1 tệ.

  • - 甲乙 jiǎyǐ 两队 liǎngduì 打了个 dǎlegè 平手 píngshǒu ér

    - hai đội A và B thi đấu hoà nhau.

  • - 不过 bùguò 俗话说 súhuàshuō de hǎo chǒu 媳妇 xífù 总得 zǒngděi jiàn 公婆 gōngpó 两女 liǎngnǚ 最终 zuìzhōng 还是 háishì zǒu le 进去 jìnqù

    - Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 乙丑

Hình ảnh minh họa cho từ 乙丑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乙丑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Chǒu
    • Âm hán việt: Sửu ,
    • Nét bút:フ丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NG (弓土)
    • Bảng mã:U+4E11
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:ất 乙 (+0 nét)
    • Pinyin: Yǐ , Zhé
    • Âm hán việt: Ất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NU (弓山)
    • Bảng mã:U+4E59
    • Tần suất sử dụng:Cao