Từ hán việt: 【ngỗ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngỗ). Ý nghĩa là: gặp, trái lời; trái ý. Ví dụ : - 。 gặp nhau; gặp gỡ.. - 。 trái ý; trái lệnh

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

gặp

遇见

Ví dụ:
  • - xiāng

    - gặp nhau; gặp gỡ.

trái lời; trái ý

违背;不顺从

Ví dụ:
  • - wéi

    - trái ý; trái lệnh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - xiāng

    - gặp nhau; gặp gỡ.

  • - wéi

    - trái ý; trái lệnh

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 迕

Hình ảnh minh họa cho từ 迕

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Wǔ , Wù
    • Âm hán việt: Ngỗ
    • Nét bút:ノ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOJ (卜人十)
    • Bảng mã:U+8FD5
    • Tần suất sử dụng:Thấp