Đọc nhanh: 乐山地区 (lạc sơn địa khu). Ý nghĩa là: Quận Lạc Sơn ở Tứ Xuyên.
✪ Quận Lạc Sơn ở Tứ Xuyên
Leshan prefecture in Sichuan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乐山地区
- 南疆 指 的 是 新疆 以南 的 地区
- Nam Cương chỉ vùng phía nam của Tân Cương.
- 他 住 在 边疆地区
- Anh ấy sống ở khu vực biên giới.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 她 快快乐乐 地 玩耍
- Cô ấy vui vẻ chơi đùa.
- 小鸟 快快乐乐 地 唱歌
- Chim nhỏ vui vẻ hót ca.
- 她 一边 听 音乐 一边 扫地
- Cô ấy vừa nghe nhạc vừa quét sàn.
- 边远地区
- vùng biên giới xa xôi
- 上海 属于 滨海 地区
- Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.
- 钟声 在 山谷 中 深沉 地 回荡
- Tiếng chuông vang vọng trầm lắng trong thung lũng.
- 湖水 深深地 藏 在 山谷 中
- Hồ nước sâu thẳm nằm trong thung lũng.
- 山区 和 平川
- vùng núi và đồng bằng.
- 被 围困 在 城里 的 老百姓 已 空运 到 安全 地区
- Những người dân bị bao vây trong thành phố đã được di tản bằng máy bay đến khu vực an toàn.
- 那 是 兴安盟 地区
- Đó là khu vực Liên đoàn Hưng An.
- 这个 地区 很 贫困
- Khu vực này rất nghèo khó.
- 这个 地区 水资源 贫乏
- Khu vực này thiếu nguồn nước.
- 贫困地区 优先 接受 援助
- Khu vực nghèo khó được ưu tiên nhận viện trợ.
- 津津乐道 ( 很感兴趣 地 谈论 )
- say sưa trò chuyện.
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 多 山地区
- miền nhiều núi; khu vực nhiều núi
- 平原 地区 都 没有 很 高 的 山
- Khu vực đồng bằng không có ngọn núi cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乐山地区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乐山地区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乐›
区›
地›
山›