Đọc nhanh: 久病成医 (cửu bệnh thành y). Ý nghĩa là: (tục ngữ) bệnh lâu khỏi khiến bệnh nhân thành bác sĩ.
Ý nghĩa của 久病成医 khi là Từ điển
✪ (tục ngữ) bệnh lâu khỏi khiến bệnh nhân thành bác sĩ
(proverb) a long illness makes the patient into a doctor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 久病成医
- 医生 正在 给 病人 看病
- Bác sĩ đang khám bệnh cho bệnh nhân.
- 医生 正在 安抚 病人
- Bác sĩ đang trấn an bệnh nhân.
- 医生 安抚 了 紧张 的 病人
- Bác sĩ đã trấn an bệnh nhân đang lo lắng.
- 医生 守 着 病人
- Bác sĩ túc trực bên cạnh bệnh nhân.
- 他久 坐坐 出腰 病
- Anh ấy ngồi lâu mắc bệnh đau lưng.
- 医生 在 给 病人 诊脉
- Bác sĩ đang bắt mạch cho bệnh nhân.
- 他 去 医院 看 心脏病
- Anh ấy đi bệnh viện khám bệnh tim.
- 他 在 疾病 中 煎熬 了 很 久
- Anh ấy đã chịu đựng đau đớn vì bệnh tật lâu dài.
- 他 病重 后 不久 过去 了
- Anh ấy mất sau cơn bệnh nặng.
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 医生 倾听 病人 的 描述
- Bác sĩ lắng nghe mô tả của bệnh nhân.
- 她 渴望 成为 一名 医生
- Cô ấy khao khát trở thành bác sĩ.
- 她 希望 成为 一名 医生
- Cô ấy mong muốn trở thành bác sĩ.
- 医生 监视 病人 的 状态
- Bác sĩ theo dõi tình trạng của bệnh nhân.
- 医生 在 给 病人 量 血压
- Bác sĩ đang đo huyết áp cho bệnh nhân.
- 医生 吻合 了 病人 的 血管
- Bác sĩ đã nối lại mạch máu của bệnh nhân.
- 我要 成为 兽医
- Tôi muốn trở thành bác sĩ thú y.
- 我 妈妈 去 医院 看 胃病
- Mẹ tôi đi bệnh viện khám bệnh dạ dày.
- 医生 保护 病人 隐私
- Bác sĩ bảo vệ quyền riêng tư của bệnh nhân.
- 我 去 医院 看病
- Tôi đi bệnh viện để khám bệnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 久病成医
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 久病成医 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm久›
医›
成›
病›