Đọc nhanh: 久病 (cửu bệnh). Ý nghĩa là: tình trạng mãn tính, bệnh cũ của tôi.
Ý nghĩa của 久病 khi là Danh từ
✪ tình trạng mãn tính
chronic condition
✪ bệnh cũ của tôi
my old illness
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 久病
- 快 给 病人 注射
- Nhanh chóng tiêm cho bệnh nhân.
- 马歇尔 请 病假 了
- Marshall bị ốm.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 西 尼罗河 病毒 案
- Vụ án Spence West Nile.
- 他 的 妹妹 有 哮喘病
- Em gái bị hen suyễn.
- 燥能 引起 疾病
- Khô có thể gây bệnh.
- 小心 别 被 传上 疾病
- Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.
- 这味丹能 治病
- Loại thuốc này có thể chữa bệnh.
- 奶奶 的 病情 已 趋向 好转
- Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.
- 托病 离席
- vin cớ bệnh ra khỏi bàn tiệc
- 魏 的 历史悠久
- Lịch sử của nước Ngụy rất lâu đời.
- 他久 坐坐 出腰 病
- Anh ấy ngồi lâu mắc bệnh đau lưng.
- 他 在 疾病 中 煎熬 了 很 久
- Anh ấy đã chịu đựng đau đớn vì bệnh tật lâu dài.
- 他 病重 后 不久 过去 了
- Anh ấy mất sau cơn bệnh nặng.
- 他病 了 很 久 , 身体 很 虚弱
- Anh ấy bị bệnh đã lâu, cơ thể rất yếu.
- 她 的 病痛 折磨 了 她 很 久
- Cơn đau bệnh tật đã dày vò cô ấy rất lâu.
- 她 的 病情 终于 宣告 有 了 好转 不久 就 恢复健康 了
- Tình trạng bệnh của cô ấy cuối cùng đã được xác định là đã có sự cải thiện - không lâu sau cô ấy đã hồi phục hoàn toàn.
- 她 病 了 , 家人 心疼 不已
- Cô ấy bệnh, gia đình xót xa không ngớt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 久病
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 久病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm久›
病›