Đọc nhanh: 主要银行 (chủ yếu ngân hành). Ý nghĩa là: Ngân hàng chủ yếu.
Ý nghĩa của 主要银行 khi là Danh từ
✪ Ngân hàng chủ yếu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主要银行
- 华沙 的 道格拉斯 君主 银行
- Monarch Douglas ở Warsaw.
- 爱情 就 像 在 银行 里存 一笔 钱
- Tình yêu giống nhưng những cọc tiền được lưu giữ trong ngân hàng.
- 这 是 我 的 银行卡
- Đây là thẻ ngân hàng của tôi.
- 我 的 银行卡 丢 了
- Thẻ ngân hàng của tôi mất rồi.
- 他们 称之为 恐怖主义 行动
- Họ gọi đó là một hành động khủng bố.
- 她 向 银行 缴纳 贷款 利息
- Cô ấy nộp lãi suất vay cho ngân hàng.
- 银行 努力 稳定 汇率
- Ngân hàng cố gắng làm ổn định tỷ giá.
- 地下水 是 当地 的 主要 供水 水源
- Nước ngầm là nguồn cung cấp nước chính của địa phương
- 背书 是 银行 的 要求
- Bối thự là yêu cầu của ngân hàng.
- 我要 去 银行 提款
- Tôi muốn đi ngân hàng rút tiền.
- 我要 去 银行 换钱
- Tôi muốn đến ngân hàng đổi tiền.
- 我要 去 微信 绑定 我 的 银行卡
- Tôi phải đi liên kết wechat với ngân hàng của tôi.
- 我 需要 一张 银行卡
- Tôi cần một thẻ ngân hàng.
- 资本主义 在 我国 逐渐 发展 , 银行 也 开始 应运而生
- Chủ nghĩa tư bản dần phát triển ở nước ta, các ngân hàng bắt đầu từ đó mà ra đời.
- 主管部门 要 定期 对 企业 进行 考评
- cơ quan chủ quản phải định kỳ tiến hành kiểm tra đánh giá các doanh nghiệp.
- 银行 对 这样 的 大笔 贷款 一定 要 有 抵押物
- Ngân hàng nhất định phải có tài sản thế chấp cho khoản vay lớn như vậy.
- 我们 要 到 银行 取 钱
- Chúng ta cần đến ngân hàng rút tiền.
- 我 今天 要 去 银行 取款
- Hôm nay tôi sẽ đi rút tiền ở ngân hàng.
- 我 需要 去 银行 办手续
- Tôi cần đến ngân hàng làm thủ tục.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 主要银行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 主要银行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
行›
要›
银›