主要准备 Zhǔyào zhǔnbèi

Từ hán việt: 【chủ yếu chuẩn bị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "主要准备" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chủ yếu chuẩn bị). Ý nghĩa là: Chuẩn bị chủ yếu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 主要准备 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 主要准备 khi là Động từ

Chuẩn bị chủ yếu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主要准备

  • - yǒu le 丧事 sāngshì zàng 具要 jùyào 提前准备 tíqiánzhǔnbèi hǎo

    - Khi có việc tang, đồ tang cần phải chuẩn bị tốt.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 准备 zhǔnbèi 庚帖 gēngtiě

    - Chúng ta cần chuẩn bị thiệp cưới.

  • - 平时 píngshí yào 准备 zhǔnbèi 战时 zhànshí huāng

    - Cần chuẩn bị vào thời bình, thời chiến không hoảng loạn.

  • - 我们 wǒmen 准备 zhǔnbèi 好要 hǎoyào bān dào xīn 办公室 bàngōngshì

    - Chúng tôi đã sẵn sàng chuyển đến văn phòng mới.

  • - 食材 shícái yào 提前准备 tíqiánzhǔnbèi

    - Nguyên liệu cần chuẩn bị trước.

  • - 半导体 bàndǎotǐ 二极管 èrjíguǎn 主要 zhǔyào 作为 zuòwéi 整流器 zhěngliúqì 使用 shǐyòng de 一个 yígè yǒu 两端 liǎngduān de 半导体 bàndǎotǐ 设备 shèbèi

    - Một thiết bị bán dẫn có hai đầu, được sử dụng chủ yếu làm biến mạch chỉnh lưu.

  • - 每星期 měixīngqī 必须 bìxū yào 准备 zhǔnbèi 五个 wǔgè 课件 kèjiàn

    - Mỗi tuần chúng tôi phải chuẩn bị 5 cái slide.

  • - 考试 kǎoshì qián de 准备 zhǔnbèi 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Sự chuẩn bị trước kỳ thi rất quan trọng.

  • - 认真 rènzhēn 准备 zhǔnbèi 考试 kǎoshì 十分必要 shífēnbìyào

    - Việc chuẩn bị kỹ càng cho kỳ thi là rất cần thiết.

  • - 为了 wèile 提高 tígāo 教学质量 jiāoxuézhìliàng 教师 jiàoshī 开课 kāikè yào zuò 充分 chōngfèn de 准备 zhǔnbèi

    - để nâng cao chất lượng giảng dạy, giáo viên đứng lớp phải chuẩn bị giáo án đầy đủ.

  • - 还要 háiyào 准备 zhǔnbèi 很多 hěnduō 材料 cáiliào

    - Anh ấy cần phải chuẩn bị rất nhiều tài liệu.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 准备 zhǔnbèi hǎo 材料 cáiliào

    - Tôi cần chuẩn bị tốt tài liệu.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 提前准备 tíqiánzhǔnbèi 会议 huìyì 材料 cáiliào

    - Chúng tôi cần chuẩn bị trước tài liệu cho cuộc họp.

  • - 准备 zhǔnbèi zhe gōng 需要 xūyào shí 使用 shǐyòng

    - Tôi mang theo chìa khóa dự phòng để phòng mất.

  • - 炒菜 chǎocài de 诀窍 juéqiào 主要 zhǔyào shì 拿准 názhǔn 火候 huǒhòu ér

    - Bí quyết của việc xào rau là để lửa như thế nào.

  • - 不论 bùlùn zuò 什么 shénme shì zài xiān dōu yào yǒu 准备 zhǔnbèi

    - cho dù làm bất cứ việc gì, đều phải chuẩn bị trước.

  • - 预先 yùxiān 发言 fāyán 提纲 tígāng 准备 zhǔnbèi hǎo 不要 búyào 临时 línshí 凑合 còuhe

    - Chuẩn bị dàn bài phát biểu sẵn, không nên để đến lúc rồi mới góp nhặt.

  • - 准备 zhǔnbèi le 一个 yígè 详细 xiángxì de 摘要 zhāiyào

    - Anh ấy đã chuẩn bị một bản tóm tắt chi tiết.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 准备 zhǔnbèi 彩礼 cǎilǐ

    - Chúng ta cần chuẩn bị sính lễ.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 预先 yùxiān 准备 zhǔnbèi

    - Chúng ta cần chuẩn bị trước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 主要准备

Hình ảnh minh họa cho từ 主要准备

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 主要准备 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhǔn
    • Âm hán việt: Chuyết , Chuẩn
    • Nét bút:丶一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOG (戈一人土)
    • Bảng mã:U+51C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bị
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEW (竹水田)
    • Bảng mã:U+5907
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao