主人工程长 zhǔrén gōngchéng zhǎng

Từ hán việt: 【chủ nhân công trình trưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "主人工程长" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chủ nhân công trình trưởng). Ý nghĩa là: chánh kỹ sư.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 主人工程长 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 主人工程长 khi là Danh từ

chánh kỹ sư

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主人工程长

  • - 小陈 xiǎochén 提议 tíyì xuǎn 老魏 lǎowèi wèi 工会主席 gōnghuìzhǔxí 还有 háiyǒu 两个 liǎnggè rén 附议 fùyì

    - anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.

  • - 工资 gōngzī zài 慢慢 mànmàn 滋长 zīzhǎng

    - Lương bổng đang tăng dần.

  • - 人民 rénmín 爱戴 àidài 主席 zhǔxí

    - Nhân dân kính yêu Chủ tịch.

  • - 市长 shìzhǎng 宣布 xuānbù le 市政工程 shìzhènggōngchéng de 计划 jìhuà

    - Thị trưởng đã công bố kế hoạch dự án công trình của thành phố.

  • - zhè 年头儿 niántóuer 工人 gōngrén 可真 kězhēn zuò 主人 zhǔrén le

    - thời đại này, công nhân mới thật sự làm chủ.

  • - 计算机 jìsuànjī 编程 biānchéng 需要 xūyào 擅长 shàncháng 逻辑思维 luójisīwéi de rén

    - Lập trình máy tính đòi hỏi những người giỏi tư duy logic.

  • - 精加工 jīngjiāgōng 产品 chǎnpǐn 长年 chángnián 出口 chūkǒu 国外 guówài 并且 bìngqiě shì 国内 guónèi 外资企业 wàizīqǐyè de 主要 zhǔyào 供货商 gōnghuòshāng

    - Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

  • - duì 青年人 qīngniánrén de 工作 gōngzuò 补台 bǔtái 为主 wéizhǔ

    - đối với công việc của thanh niên chủ yếu là giúp đỡ.

  • - 几位 jǐwèi yǒu 经验 jīngyàn de 老工人 lǎogōngrén 随同 suítóng 工程师 gōngchéngshī dào 场地 chǎngdì 查勘 chákān

    - Mấy công nhân cũ đi cùng với kỹ sư tới hiện trường kiểm tra công việc.

  • - 勘探 kāntàn 人员 rényuán 长年累月 chángniánlěiyuè 工作 gōngzuò zài 野外 yěwài

    - Nhân viên thăm dò, quanh năm suốt tháng đi công tác ở bên ngoài.

  • - 昨天 zuótiān cóng 课长 kèzhǎng 那里 nàlǐ 听说 tīngshuō 工厂 gōngchǎng 人员 rényuán 富余 fùyu

    - Hôm qua tôi nghe trưởng bộ phận nói rằng có dư thừa nhân sự ở nhà máy.

  • - 老化 lǎohuà 熟化 shúhuà 陈化 chénhuà 使 shǐ 具有 jùyǒu 老年 lǎonián 特点 tèdiǎn 特征 tèzhēng de 人工 réngōng 过程 guòchéng

    - Quá trình nhân tạo làm cho cá nhân có đặc điểm và đặc trưng của người già: lão hóa, chín hóa và lão hóa.

  • - 工程 gōngchéng 需要 xūyào 三天 sāntiān 人工 réngōng lái 完成 wánchéng

    - Dự án cần ba ngày công để hoàn thành.

  • - 这个 zhègè de 工程 gōngchéng 需要 xūyào 很多 hěnduō 工人 gōngrén

    - Công trình lớn này cần rất nhiều công nhân.

  • - 现在 xiànzài zuì 热门 rèmén de 主题 zhǔtí shì 年轻人 niánqīngrén zhǎo 工作 gōngzuò 问题 wèntí

    - Chủ đề nóng nhất hiện nay là vấn đề thanh niên tìm việc làm.

  • - 工人 gōngrén men dōu shì 一个 yígè 心劲 xīnjìn 大干 dàgàn 社会主义 shèhuìzhǔyì

    - anh em công nhân đều có cùng một suy nghĩ là tiến lên chủ nghĩa xã hội.

  • - 这个 zhègè 工程 gōngchéng 需要 xūyào 很多 hěnduō 工人 gōngrén

    - Công trình này cần nhiều công nhân.

  • - 工人 gōngrén 农民 nóngmín 知识分子 zhīshífènzǐ shì 国家 guójiā de 主体 zhǔtǐ

    - công nhân, nông dân, phần tử trí thức là chủ nhân của đất nước.

  • - 科技 kējì 发展 fāzhǎn de 主流 zhǔliú shì 人工智能 réngōngzhìnéng

    - Xu hướng chính trong phát triển công nghệ là trí tuệ nhân tạo.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 主人工程长

Hình ảnh minh họa cho từ 主人工程长

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 主人工程长 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Trình
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRHG (竹木口竹土)
    • Bảng mã:U+7A0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao