lín

Từ hán việt: 【lâm.lam】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lâm.lam). Ý nghĩa là: Ki-nô-lin (Anh: quinoline).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ki-nô-lin (Anh: quinoline)

喹啉:有机化合物,化学式C6H4 (CH) 3N0无色液体, 有特殊臭味用来制药, 也可制染料

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 改用 gǎiyòng le 头孢 tóubāo zuò lín 时刻 shíkè 注意 zhùyì 过敏反应 guòmǐnfǎnyìng

    - Thay thế cefazolin và theo dõi chặt chẽ phản ứng dị ứng.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 啉

Hình ảnh minh họa cho từ 啉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 啉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín , Lìn
    • Âm hán việt: Lam , Lâm
    • Nét bút:丨フ一一丨ノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RDD (口木木)
    • Bảng mã:U+5549
    • Tần suất sử dụng:Thấp