Đọc nhanh: 临夏 (lâm hạ). Ý nghĩa là: Quận tự trị Linxia Hui 臨夏回族自治州 | 临夏回族自治州 , Cam Túc, cả thành phố Linxia và hạt Linxia.
Ý nghĩa của 临夏 khi là Danh từ
✪ Quận tự trị Linxia Hui 臨夏回族自治州 | 临夏回族自治州 , Cam Túc
Linxia Hui autonomous prefecture 臨夏回族自治州|临夏回族自治州 [Lin2xiàHui2zúzìzhìzhōu], Gansu
✪ cả thành phố Linxia và hạt Linxia
also Linxia city and Linxia county
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临夏
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 另外 一个 夏洛克 的 扮演者
- Hóa ra là Shylock kia
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 夏天 蝉鸣 很 响亮
- Mùa hè ve sầu kêu rất to.
- 您 光临 , 我 很 光荣
- Ông đến tôi rất vinh dự.
- 光荣 的 日子 即将来临
- Ngày huy hoàng sắp đến.
- 欢迎光临 埃文斯 和 罗斯 之 家
- Chào mừng đến với Casa Evans và Ross.
- 如 不 及早准备 , 恐 临时 措手不及
- nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.
- 春节 临近 了
- mùa xuân gần đến rồi.
- 六月 乃 夏季 的 末 月
- Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.
- 森林 被 暮霭 笼罩着 , 黄昏 降临 了
- Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 临危授命
- lúc lâm nguy hy sinh tính mạng.
- 夏天 我常 戴 墨镜
- Mùa hè tôi hay đeo kính râm.
- 夏天 小孩儿 身上 爱 起痱子
- mùa hè, trẻ con hay nổi rôm sảy.
- 登临 名山大川 , 饱览 壮丽 景色
- du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
- 立夏 表示 夏季 来临
- Lập hạ nghĩa là mùa hè sắp đến.
- 随着 每个 夏季 的 临近 雨 越来越 大
- Mỗi mùa hè đến gần, mưa càng lúc càng nặng hạt hơn.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 临夏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 临夏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm临›
夏›