Đọc nhanh: 丰田 (phong điền). Ý nghĩa là: Toyota hoặc Toyoda (tên), Toyota, xe hơi Nhật Bản sản xuất. Ví dụ : - 他开一辆旧丰田 Alberto lái một chiếc Toyota cũ.
Ý nghĩa của 丰田 khi là Danh từ
✪ Toyota hoặc Toyoda (tên)
Toyota or Toyoda (name)
✪ Toyota, xe hơi Nhật Bản sản xuất
Toyota, Japanese car make
- 他开 一辆 旧 丰田
- Alberto lái một chiếc Toyota cũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丰田
- 羌族 文化 丰富
- Văn hóa dân tộc Khương phong phú.
- 意蕴 丰富
- ý nghĩa phong phú.
- 丰富多彩
- muôn màu muôn vẻ
- 克拉科夫 可 没有 田
- Không có lĩnh vực nào ở Krakow.
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 收生婆 经验 十分 丰富
- Bà mụ có kinh nghiệm rất phong phú.
- 丰美 的 食品
- thực phẩm dồi dào.
- 告老 归田
- cáo lão quy điền; về quê cắm câu (về quê dưỡng già).
- 田野 遍布 着 庄稼
- Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.
- 碧绿 的 田野
- ruộng đồng xanh ngát
- 俄国 的 美食 非常 丰富
- Ẩm thực nước Nga rất phong phú.
- 白皑皑 的 雪 铺满 田野
- Tuyết trắng xóa phủ khắp đồng nội
- 丰富 的 滋养
- chất dinh dưỡng phong phú
- 雨水 滋润 了 干燥 的 田地
- Nước mưa đã làm ẩm những cánh đồng khô cằn.
- 丰产田
- ruộng năng suất cao; ruộng cao sản
- 把 荒地 侍弄 成 了 丰产田
- chăm bón ruộng hoang thành những cánh đồng phì nhiêu.
- 他开 一辆 旧 丰田
- Alberto lái một chiếc Toyota cũ.
- 事故 中 的 丰田 车 车主 姓宋 车是 2010 年 12 月 买 的
- Chủ xe Toyota bị tai nạn tên Song, xe mua tháng 12/2010.
- 我们 要 灌溉 农田
- Chúng ta phải tưới nước cho ruộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丰田
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丰田 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丰›
田›