Đọc nhanh: 中法新约 (trung pháp tân ước). Ý nghĩa là: hiệp ước Thiên Tân năm 1885 nhượng Việt Nam cho Pháp.
Ý nghĩa của 中法新约 khi là Danh từ
✪ hiệp ước Thiên Tân năm 1885 nhượng Việt Nam cho Pháp
treaty of Tianjin of 1885 ceding Vietnam to France
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中法新约
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 中央 歌舞团 重新 组团
- đoàn ca vũ trung ương tổ chức thành đoàn thể mới.
- 爱情 中 最 容易 喜新 忘旧 的 三大 星座
- Ba cung hay có mới nới cũ trong tình yêu
- 祝福 你 及 你 所 爱 的 人 新 的 一年 中 万事如意
- Chúc bạn và tất cả những người bạn yêu quý một năm mới vạn sự như ý.
- 国家 制定 了 新 的 宪法
- Quốc gia đã thiết lập hiến pháp mới.
- 教练 授 运动员 新 的 训练方法
- Huấn luyện viên dạy cho vận động viên phương pháp huấn luyện mới.
- 鲁迅 是 中国 新文学 的 奠基人
- Lỗ Tấn là người đặt nền móng cho nền văn học mới của Trung Quốc.
- 她 无法 忘记 心中 的 心事
- Cô ấy không thể quên nỗi băn khoăn trong lòng.
- 条约 的 宗旨 已 在 序言 中 说明
- Mục đích của hiệp ước được nêu trong lời mở đầu.
- 中级 人民法院
- toà án nhân dân trung cấp
- 八路军 、 新四军 的 后 身 是 中国人民解放军
- quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.
- 手法 翻新
- mánh khoé đổi mới.
- 新 宪法 已 出台
- Pháp lệnh mới đã được ban hành.
- 他们 在 比赛 中 斗法
- Họ cạnh tranh kỹ năng trong cuộc thi.
- 她 试 着 撞 一撞 新 的 工作 方法
- Cô ấy thử tìm một phương pháp làm việc mới.
- 约法三章
- ước pháp tam chương (qui định những điều khoản giản đơn).
- 他 枪法 高明 , 百发百中
- anh ấy bắn rất giỏi, bách phát bách trúng.
- 他们 给 这个 新 购物中心 定名 为 约克 购物中心
- Họ đặt tên cho trung tâm mua sắm mới là York Mall.
- 这 是 我 新练 的 强化 养生 法中 的 一部分
- Đây là một phần của chế độ tăng cường mới của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中法新约
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中法新约 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
新›
法›
约›