Đọc nhanh: 中正纪念堂 (trung chính kỷ niệm đường). Ý nghĩa là: Đài tưởng niệm Tưởng Giới Thạch, Đài Bắc.
Ý nghĩa của 中正纪念堂 khi là Danh từ
✪ Đài tưởng niệm Tưởng Giới Thạch, Đài Bắc
Chiang Kai-shek Memorial Hall, Taipei
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中正纪念堂
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 堂堂 中华儿女
- những người con của Trung Hoa rất có khí phách.
- 那 是 一处 重要 的 巴斯克 纪念碑
- Đó là nơi có một đài tưởng niệm quan trọng của xứ Basque.
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 雄伟 的 人民英雄纪念碑 矗立 在 天安门广场 上
- đài tưởng niệm các anh hùng nhân dân vĩ đại, đứng sừng sững trên quảng trường Thiên An Môn.
- 20 世纪 中叶
- giữa thế kỷ 20.
- 20 世纪 中期
- giữa thế kỷ 20
- 正堂 布置 很 精美
- Sảnh chính được trang trí rất đẹp mắt.
- 堂堂正正 的 相貌
- tướng mạo oai vệ
- 做 一个 堂堂正正 的 男子汉
- làm một hảo hán quang minh chính đại.
- 中学 课堂 很 严肃
- Lớp học trung học rất nghiêm túc.
- 这个 诈骗 案件 正在 调查 中
- Vụ án lừa đảo này đang được điều tra.
- 横折 竖 撇 捺 , 端端正正 中国 字 ; 抑扬顿挫 音 , 慷慨激昂 中国 话
- Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
- 云 门 定位 胸肌 三角 凹陷处 、 距 胸正 中线 6 寸
- Vân Môn [Vị trí] Ở chỗ hố dưới đòn, cách đường giữa ngực 6 thốn
- 这枪 是 越战 纪念碑 的 复刻版
- Các chuôi là một bản sao của Đài tưởng niệm Chiến tranh Việt Nam.
- 这些 傲人 的 成果 是 最好 的 纪念品
- Những thành tích đáng tự hào này chính là món quà lưu niệm tuyệt vời nhất.
- 临别 纪念
- kỉ niệm lúc chia tay.
- 发售 纪念邮票
- bán tem kỷ niệm
- 珍贵 的 纪念品
- Vật kỷ niệm quý giá
- 秀水街 上 的 中国 纪念品 很多 , 还 可以 侃价 儿 , 非常 便宜
- Đồ lưu niệm dọc con phố tơ lụa rất nhiều, bạn có thể mặc cả và rất rẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中正纪念堂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中正纪念堂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
堂›
念›
正›
纪›