中性笔 zhōng xìng bǐ

Từ hán việt: 【trung tính bút】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "中性笔" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trung tính bút). Ý nghĩa là: bút rollerball.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 中性笔 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 中性笔 khi là Danh từ

bút rollerball

rollerball pen

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中性笔

  • - 无色 wúsè de 无色 wúsè de 因零 yīnlíng 饱和度 bǎohédù ér 没有 méiyǒu 颜色 yánsè 中性 zhōngxìng 灰色 huīsè 白色 báisè huò 黑色 hēisè

    - Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.

  • - 照片 zhàopiān zhōng de 两位 liǎngwèi 模特 mótè 一位 yīwèi shì yīn 乳腺癌 rǔxiànái 切除 qiēchú 手术 shǒushù ér 失去 shīqù 双乳 shuāngrǔ de 女性 nǚxìng

    - Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú

  • - 瑞克 ruìkè 患有 huànyǒu 酒精性 jiǔjīngxìng 酮症 tóngzhèng 酸中毒 suānzhòngdú

    - Rick bị một tình trạng gọi là nhiễm toan ceton do rượu.

  • - 中性 zhōngxìng 注释 zhùshì

    - chú thích từ trung tính

  • - 倍数 bèishù xìng 一个 yígè 细胞 xìbāo zhōng 染色体 rǎnsètǐ 基本 jīběn 数目 shùmù de 倍数 bèishù

    - Số lượng cơ bản của các nhiễm sắc thể trong một tế bào có tính bội số.

  • - 剧中 jùzhōng duì 主人公 zhǔréngōng 过分 guòfèn 拔高 bágāo 反而 fǎnér 失去 shīqù le 真实性 zhēnshíxìng

    - vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.

  • - 慢性 mànxìng 中毒 zhòngdú

    - nhiễm độc mãn tính.

  • - fèi 糖蜜 tángmì 提炼 tíliàn 粗糖 cūtáng 过程 guòchéng zhōng 产生 chǎnshēng de 颜色 yánsè cóng 淡到 dàndào 深褐色 shēnhèsè de 一种 yīzhǒng 粘性 niánxìng 糖桨 tángjiǎng

    - Một loại đường nhớt, có màu từ nhạt đến nâu đậm, được tạo ra trong quá trình chiết xuất đường thô từ nước mía đã qua xử lý.

  • - 中性词 zhōngxìngcí

    - từ trung tính

  • - 早期 zǎoqī 宇宙 yǔzhòu zhōng 膨胀 péngzhàng zi de 引力波 yǐnlìbō 特性 tèxìng

    - Dấu hiệu sóng hấp dẫn của các luồng khí trong vũ trụ sơ khai.

  • - 处于 chǔyú 保护性 bǎohùxìng 监禁 jiānjìn zhōng

    - Cô ấy đang được bảo vệ.

  • - de 空中 kōngzhōng 灌篮 guànlán de 爆炸性 bàozhàxìng 集锦 jíjǐn

    - Một sự bùng nổ của cuộc gặp gỡ vành đai ngọt ngào nhất của tôi!

  • - 德语 déyǔ 中有 zhōngyǒu 三性 sānxìng 阳性 yángxìng 阴性 yīnxìng 中性 zhōngxìng

    - Trong tiếng Đức có ba giới tính: giới tính nam, giới tính nữ và giới tính trung tính.

  • - 每个 měigè rén zài 学习 xuéxí 工作 gōngzuò 中得 zhōngde yǒu 一本 yīběn 个人 gèrén 笔记本 bǐjìběn

    - Mỗi người đều phải có một cuốn sổ ghi chép cá nhân trong học tập và làm việc.

  • - 性别 xìngbié 比例 bǐlì zài 学校 xuéxiào zhōng 平衡 pínghéng

    - Tỷ lệ giới tính ở trường học cân bằng.

  • - 准确性 zhǔnquèxìng zài 计算 jìsuàn zhōng hěn 重要 zhòngyào

    - Tính chính xác rất quan trọng trong số học.

  • - qǐng 放下 fàngxià 手中 shǒuzhōng de

    - Hãy đặt bút xuống.

  • - 书写 shūxiě 过程 guòchéng zhōng 记得 jìde 顿笔 dùnbǐ

    - Trong quá trình viết, nhớ nhấn bút.

  • - zài 笔试 bǐshì 中得 zhōngde le 高分 gāofēn

    - Cô ấy đạt điểm cao trong bài thi viết.

  • - luǎn 圆孔 yuánkǒng 未闭 wèibì 复发性 fùfāxìng zhōng 经皮 jīngpí 封堵 fēngdǔ shù shì 最佳 zuìjiā 选择 xuǎnzé ma

    - Đóng qua da của foramen ovale bằng sáng chế và đột quỵ tái phát có phải là lựa chọn tốt nhất không?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 中性笔

Hình ảnh minh họa cho từ 中性笔

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中性笔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Tính
    • Nét bút:丶丶丨ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHQM (心竹手一)
    • Bảng mã:U+6027
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bút
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ一一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHQU (竹竹手山)
    • Bảng mã:U+7B14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao