Đọc nhanh: 中山服 (trung sơn phục). Ý nghĩa là: Bộ áo dài trung quốc, Áo khoác Mao.
Ý nghĩa của 中山服 khi là Danh từ
✪ Bộ áo dài trung quốc
Chinese tunic suit
✪ Áo khoác Mao
Mao jacket
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中山服
- 山中 发现 古穴
- Phát hiện hang cổ trong núi.
- 岚 在 山谷 中 飘荡
- Sương mù đang bay lượn trong thung lũng.
- 旅队 在 山谷 中 前行
- Đoàn người đi qua thung lũng.
- 山谷 中 充满 了 宁静
- Trong thung lũng đầy ắp sự yên tĩnh.
- 山谷 中 的 雾 越发 浓重 了
- sương mù trong thung lũng càng dày đặc.
- 钟声 在 山谷 中 深沉 地 回荡
- Tiếng chuông vang vọng trầm lắng trong thung lũng.
- 湖水 深深地 藏 在 山谷 中
- Hồ nước sâu thẳm nằm trong thung lũng.
- 歌声 在 山谷 中 激起 了 回响
- tiếng ca vang vọng trong hang núi.
- 战士 们 骑马 奔驰 在 山谷 中
- Những người lính cưỡi ngựa lao nhanh qua thung lũng.
- 山谷 中 响起 他 叫喊 的 回声
- trong hang núi vọng lại tiếng nó kêu.
- 陶醉 于 山川 景色 之中
- ngây ngất trước cảnh đẹp sông núi.
- 中山陵
- lăng Trung Sơn.
- 部队 在 山中 露营
- Binh lính đóng trại ở khu vực núi.
- 中式服装
- quần áo kiểu Trung Quốc.
- 他 煎 了 一服 中药
- Anh ấy sắc một thang thuốc bắc.
- 山中 景 令人 陶醉
- Cảnh trong núi khiến người say mê.
- 越南 中部 岘港 市是 亚洲 山景 最美 之一
- Đà Nẵng lọt top những địa danh có núi non đẹp nhất châu Á.
- 八卦 中 的 艮 代表 山
- Trong bát quái, quẻ Cấn đại diện cho núi.
- 山中 有股 清澈 的 泉
- Trong núi có dòng suối trong trẻo.
- 中山服 有 四个 兜儿
- áo Tôn Trung Sơn có bốn túi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中山服
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中山服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
山›
服›