Đọc nhanh: 中子态 (trung tử thái). Ý nghĩa là: trạng thái trung tử.
Ý nghĩa của 中子态 khi là Danh từ
✪ trạng thái trung tử
物质存在的一种形态,这种形态下的物体密度极大,电子和质子大量结合成中子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中子态
- 森林 中 出现 狮子
- Trong rừng xuất hiện sư tử.
- 森林 中有 竹子 丛
- Trong rừng có bụi tre.
- 这张 桌子 个子 适中
- Chiếc bàn này có kích thước trung bình.
- 饥饿 的 狮子 在 森林 中 游荡
- Sư tử đói đang lang thang trong rừng.
- 他 是 个 迷人 的 小伙子 , 美中不足 的 是 个子 矮
- Anh ấy là một chàng trai trẻ quyến rũ, nhưng chỉ tiếc là anh ấy hơi thấp.
- 我 在 公共汽车 上 一边 一个 胖子 把 我 夹 在 中间 不能 动
- Tôi đang trên xe buýt, giữa tôi có hai người béo và không thể di chuyển.
- 孩子 们 投入 游戏 中
- Trẻ em tham gia vào trò chơi.
- 她 想 在 句子 中 插入 一个 字
- Cô ấy muốn chèn thêm một chữ vào câu.
- 书中 有 交集 的 例子
- Trong sách có xen lẫn các ví dụ.
- 孩子 在 黑暗 中受 了 惊
- Đứa trẻ bị hoảng sợ trong bóng tối.
- 旗子 在 风中 飘扬
- Lá cờ tung bay trong gió.
- 雪白 的 鸽子 在 响晴 的 天空 中 飞翔
- chim bồ câu trắng đang bay liệng trên bầu trời trong xanh.
- 她 在 今年 奥运会 女子 马拉松赛 跑 中 赢得 金牌
- Cô ấy đã giành được huy chương vàng trong cuộc đua marathon nữ tại Olympic năm nay.
- 他 的 妻子 在 车祸 中 丧生
- Người vợ của anh ta đã qua đời trong một vụ tai nạn giao thông.
- 在 草地 的 中心 有 一个 八角亭 子
- ở giữa bãi cỏ có một cái đình bát giác.
- 沙子 从 指缝 中 滑落
- Cát trượt khỏi các kẽ tay.
- 她 倾出 了 罐中 豆子
- Cô ấy đổ hết đậu trong hộp ra.
- 泥丸 在 孩子 手中 把玩
- Viên bùn trong tay trẻ em.
- 中国 人用 筷子 吃饭
- Người Trung Quốc ăn cơm bằng đũa.
- 他 不断 摇晃 手中 的 瓶子
- Anh ấy liên tục lắc cái chai trong tay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中子态
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中子态 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
子›
态›