Đọc nhanh: 中厚板 (trung hậu bản). Ý nghĩa là: Thép tấm dày trung bình.
Ý nghĩa của 中厚板 khi là Danh từ
✪ Thép tấm dày trung bình
工程中常用的一类厚度远小于平面尺寸的板件。厚度4.5mm至25mm的钢板,成为中厚板。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中厚板
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 他 的 演讲 很 平板
- Bài diễn thuyết của anh ấy rất nhạt nhẽo.
- 厚 木板
- tấm ván dày
- 木板 的 厚度 不够
- Độ dày của tấm gỗ không đủ.
- 她 从 帆板 运动 和 滑雪 中 得到 极大 乐趣
- Cô ấy rất thích thú với môn thể thao lướt ván và trượt tuyết.
- 他们 把 原木 锯成 一块块 厚板
- Họ chia cây gỗ nguyên khối thành các tấm ván dày.
- 这块 板子 的 厚薄 正合适
- độ dày của tấm ván này rất hợp.
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 我们 需要 厚 木板 建桥
- Chúng ta cần những tấm gỗ dày để xây cầu.
- 学生 的 视线 集中 在 黑板 上
- Ánh mắt của học sinh tập trung vào bảng đen.
- 合同 中 规定 屋顶 要 用 红瓦 而 不用 石板 瓦
- Trong hợp đồng quy định rằng mái nhà phải sử dụng ngói màu đỏ chứ không được sử dụng ngói lát.
- 天空 中 云层 非常 浓厚
- Trên trời, mây rất dày đặc.
- 房子 被 埋 在 十 英尺 厚 的 积雪 中
- Ngôi nhà bị chôn vùi dưới lớp tuyết dày 10 feet.
- 她 轻轻地 蹬 踩 跳板 , 以 优美 的 姿势 跃入 水中
- Cô đạp nhẹ trên bàn đạp và nhảy xuống nước trong tư thế duyên dáng.
- 他们 在 比赛 中 捣乱
- Họ gây rối trong cuộc thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中厚板
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中厚板 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
厚›
板›