Đọc nhanh: 轴承钢 (trục thừa cương). Ý nghĩa là: Thép vòng bi.
Ý nghĩa của 轴承钢 khi là Danh từ
✪ Thép vòng bi
轴承钢是用来制造滚珠、滚柱和轴承套圈的钢。轴承钢有高而均匀的硬度和耐磨性,以及高的弹性极限。对轴承钢的化学成分的均匀性、非金属夹杂物的含量和分布、碳化物的分布等要求都十分严格,是所有钢铁生产中要求最严格的钢种之一。1976年国际标准化组织ISO将一些通用的轴承钢号纳入国际标准,将轴承钢分为:全淬透型轴承钢、表面硬化型轴承钢、不锈轴承钢、高温轴承钢等四类共17个钢号。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轴承钢
- 阿谀奉承
- a dua nịnh hót.
- 我 弟弟 喜欢 弹钢琴
- Em trai tôi thích đánh piano.
- 把 线 缠 在 线轴 上
- Quấn sợi chỉ vào cuộn.
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 旋根 车轴
- tiện trục xe
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 妹妹 正在 学习 弹钢琴
- Em gái tôi đang học chơi piano.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 他 继承 了 家族 的 家业
- Anh ấy tiếp tục kế thừa gia sản của gia tộc.
- 赛 勒斯 承认 他 受雇 陷害 艾莉
- Cyrus thừa nhận rằng anh ta đã được trả tiền để thiết lập Ali.
- 承蒙 厚爱
- được sự yêu mến
- 婚礼 是 爱 的 承诺
- Đám cưới là sự cam kết của tình yêu.
- 仕女画 轴
- tranh mỹ nữ cuộn
- 我 最 爱 的 乐器 是 钢琴
- Nhạc cụ tôi yêu thích nhất là đàn piano.
- 她 既会 弹钢琴 , 又 会 拉 小提琴
- Cô ấy biết chơi cả piano và violin.
- 这 小提琴 跟 钢琴 的 调子 不太 和谐
- Âm điệu của cây đàn vĩ cầm này không hòa hợp với cây đàn piano.
- 他 喜欢 听 钢琴曲
- Anh ấy thích nghe nhạc piano.
- 我 无力 承受 这些 压力
- Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轴承钢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轴承钢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm承›
轴›
钢›