Đọc nhanh: 光宗耀祖 (quang tông diệu tổ). Ý nghĩa là: làm rạng rỡ tổ tông; làm vinh dự cho dòng họ; rạng danh gia tộc.
Ý nghĩa của 光宗耀祖 khi là Thành ngữ
✪ làm rạng rỡ tổ tông; làm vinh dự cho dòng họ; rạng danh gia tộc
指为祖先,宗族增添光彩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 光宗耀祖
- 玥 珠 闪耀 光芒
- Thần châu tỏa sáng rực rỡ.
- 国徽 闪耀 光芒
- Quốc huy lấp lánh hào quang.
- 银制 匙 闪耀着 光芒
- hiếc thìa bằng bạc lấp lánh ánh sáng.
- 太阳 的 光芒 很 耀眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 阳光 炫耀着 自己 的 光芒
- Mặt trời chiếu rọi những tia nắng.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 稻谷 在 阳光 下 闪耀 光芒
- Lúa gạo lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.
- 光荣 归于 祖国
- vinh quang thuộc về tổ quốc.
- 光荣 归于 祖国
- vinh dự thuộc về tổ quốc.
- 阳光 耀眼
- Ánh nắng chói mắt.
- 灯光 耀目
- Ánh đèn chói mắt.
- 光焰 耀目
- hào quang chói mắt
- 塔顶 闪耀着 金光
- trên đỉnh tháp lấp lánh ánh vàng.
- 肏 你 祖宗 十八代 !
- Đ.m mười tám đời tổ tông nhà mày!
- 黎明 熹光 照耀
- Ánh sáng bình minh chiếu rọi.
- 灯光 辉耀 着 舞台
- Ánh đèn chiếu sáng sân khấu.
- 镀金 塔 的 顶尖 在 阳光 下 十分 耀眼
- Đỉnh tháp mạ vàng lấp lánh dưới ánh mặt trời vô cùng chói lòa.
- 钻石 闪耀 璀璨 光辉
- Kim cương lấp lánh ánh sáng rực rỡ.
- 铣条 闪耀 独特 光辉
- Thanh kim loại lấp lánh ánh sáng độc đáo.
- 他 要 光宗耀祖
- Anh ấy muốn làm rạng rỡ tổ tông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 光宗耀祖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 光宗耀祖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm光›
宗›
祖›
耀›