Đọc nhanh: 两着儿 (lưỡng trứ nhi). Ý nghĩa là: thiết bị bất hợp pháp, cùng một thủ thuật cũ.
Ý nghĩa của 两着儿 khi là Danh từ
✪ thiết bị bất hợp pháp
illegal device
✪ cùng một thủ thuật cũ
the same old trick
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两着儿
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 他 拿 着 米粒儿
- Cậu ấy đang cầm hạt gạo.
- 他 巴巴儿 地 等 着 他 那 老 伙伴
- ông ta nóng lòng chờ đợi người bạn cũ ấy.
- 奶奶 哄 着 孙子 玩儿
- Bà đang trông cháu chơi.
- 奶奶 小心 卧着 婴儿
- Bà nội cẩn thận đặt em bé xuống.
- 两匹马 驾着 车
- Hai con ngựa kéo xe.
- 两手 托着 下巴
- Hai tay chống cằm.
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 她 在 忙 着 照顾 两个 年老 的 亲戚
- Cô đang bận chăm sóc hai người thân lớn tuổi.
- 她 有点儿 饿 , 但是 她 正忙着 工作 , 没有 时间 吃 东西
- Cô ấy hơi đói, nhưng cô ấy đang bận rộn với công việc, không có thời gian ăn.
- 抱 着 个 小 婴儿
- Bế một em bé nhỏ.
- 两个 铃儿 在 桌上
- Hai chiếc chuông trên bàn.
- 他家 有 两个 妞儿
- Nhà anh ấy có hai cô con gái.
- 床沿 儿 坐 着 个人
- Có người ngồi ở mép giường.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 妈妈 抚摩 着 女儿 着 头发
- mẹ vuốt tóc con gái.
- 牛儿 正在 吃 着 谷草
- Con bò đang ăn rơm kê.
- 老两口 儿
- hai vợ chồng già.
- 两个 小孩儿 勾着 胳膊
- Hai đứa trẻ khoác tay nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 两着儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两着儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
儿›
着›