Đọc nhanh: 两节棍 (lưỡng tiết côn). Ý nghĩa là: côn nhị khúc.
Ý nghĩa của 两节棍 khi là Danh từ
✪ côn nhị khúc
nunchaku
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两节棍
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 两个 棍棒 相互 摩擦 能 起火
- Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.
- 两步 舞 节拍 为 2 4 拍 的 舞厅舞 , 其 特点 是 长 的 滑步
- Liên hoàn nhảy hai bước là một loại nhảy trong phòng khiêu vũ, có nhịp 2/4 và đặc trưng bởi những bước đi dài và trượt dài.
- 喀吧 一声 , 棍子 撅 成 两截
- rắc một tiếng, cây gậy gãy ra làm hai khúc.
- 头 两 节车厢 很 拥挤
- Hai toa xe đầu tiên rất đông đúc.
- 这 两节课 排 得 顶牛儿 了
- hai tiết học này sắp xếp trái nhau quá.
- 这个 单词 有 两个 音节
- Từ này có hai âm tiết.
- 春节 时 , 很多 人家 都 在 门 两边 贴 对联
- Vào ngày xuân ( Tết) rất nhiều nhà đều tại hai bên cửa dán câu đối.
- 他 刚 买 两节 新 电池
- Anh ấy vừa mua hai cục pin mới.
- 这个 棍子 长 两丈
- Cái gậy này dài hai trượng.
- 这根 棍子 断成 三 圪节 了
- cây gậy này gảy thành ba đoạn.
- 国庆节 放 两天 假
- Quốc khánh được nghỉ hai ngày.
- 两种 床单 适合 不同 季节
- Hai loại ga trải giường phù hợp với các mùa khác nhau.
- 双 拍子 的 每 小节 含有 两拍 或 偶数 拍 的
- Mỗi nhịp đôi chứa hai nhịp hoặc số nhịp chẵn.
- 为了 纪念 这 一天 , 他们 给 它 命名 为 光棍节
- Để kỷ niệm ngày này, họ đặt tên là "Lễ Độc Thân".
- 反复 记号 通常 有 两个 竖直 的 附点 组成 的 记号 , 指示 应 重复 的 节段
- Các ký hiệu lặp lại thường có hai dấu chấm dọc được sắp xếp theo chiều dọc, chỉ ra đoạn phải được lặp lại.
- 他 今天 又 旷课 了 两节
- Hôm nay cậu ấy lại trốn hai tiết học.
- 明天 我们 有 两节课
- Ngày mai chúng ta có hai tiết học.
- 今天 阮 老师 上 了 两节课
- Hôm nay thầy giáo Nguyễn dạy hai tiết học rồi.
- 这 两条线 是 平行 的
- Hai đường này là song song.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 两节棍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两节棍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
棍›
节›