两节棍 liǎng jié gùn

Từ hán việt: 【lưỡng tiết côn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "两节棍" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lưỡng tiết côn). Ý nghĩa là: côn nhị khúc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 两节棍 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 两节棍 khi là Danh từ

côn nhị khúc

nunchaku

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两节棍

  • - 两张 liǎngzhāng zhǐ 胶住 jiāozhù

    - Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.

  • - 两个 liǎnggè 棍棒 gùnbàng 相互 xiānghù 摩擦 mócā néng 起火 qǐhuǒ

    - Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.

  • - 两步 liǎngbù 节拍 jiépāi wèi 2 4 pāi de 舞厅舞 wǔtīngwǔ 特点 tèdiǎn shì zhǎng de 滑步 huábù

    - Liên hoàn nhảy hai bước là một loại nhảy trong phòng khiêu vũ, có nhịp 2/4 và đặc trưng bởi những bước đi dài và trượt dài.

  • - 喀吧 kāba 一声 yīshēng 棍子 gùnzi juē chéng 两截 liǎngjié

    - rắc một tiếng, cây gậy gãy ra làm hai khúc.

  • - tóu liǎng 节车厢 jiéchēxiāng hěn 拥挤 yōngjǐ

    - Hai toa xe đầu tiên rất đông đúc.

  • - zhè 两节课 liǎngjiékè pái 顶牛儿 dǐngniúer le

    - hai tiết học này sắp xếp trái nhau quá.

  • - 这个 zhègè 单词 dāncí yǒu 两个 liǎnggè 音节 yīnjié

    - Từ này có hai âm tiết.

  • - 春节 chūnjié shí 很多 hěnduō 人家 rénjiā dōu zài mén 两边 liǎngbian tiē 对联 duìlián

    - Vào ngày xuân ( Tết) rất nhiều nhà đều tại hai bên cửa dán câu đối.

  • - gāng mǎi 两节 liǎngjié xīn 电池 diànchí

    - Anh ấy vừa mua hai cục pin mới.

  • - 这个 zhègè 棍子 gùnzi zhǎng 两丈 liǎngzhàng

    - Cái gậy này dài hai trượng.

  • - 这根 zhègēn 棍子 gùnzi 断成 duànchéng sān 圪节 gējiē le

    - cây gậy này gảy thành ba đoạn.

  • - 国庆节 guóqìngjié fàng 两天 liǎngtiān jiǎ

    - Quốc khánh được nghỉ hai ngày.

  • - 两种 liǎngzhǒng 床单 chuángdān 适合 shìhé 不同 bùtóng 季节 jìjié

    - Hai loại ga trải giường phù hợp với các mùa khác nhau.

  • - shuāng 拍子 pāizi de měi 小节 xiǎojié 含有 hányǒu 两拍 liǎngpāi huò 偶数 ǒushù pāi de

    - Mỗi nhịp đôi chứa hai nhịp hoặc số nhịp chẵn.

  • - 为了 wèile 纪念 jìniàn zhè 一天 yìtiān 他们 tāmen gěi 命名 mìngmíng wèi 光棍节 guānggùnjié

    - Để kỷ niệm ngày này, họ đặt tên là "Lễ Độc Thân".

  • - 反复 fǎnfù 记号 jìhào 通常 tōngcháng yǒu 两个 liǎnggè 竖直 shùzhí de 附点 fùdiǎn 组成 zǔchéng de 记号 jìhào 指示 zhǐshì yīng 重复 chóngfù de 节段 jiéduàn

    - Các ký hiệu lặp lại thường có hai dấu chấm dọc được sắp xếp theo chiều dọc, chỉ ra đoạn phải được lặp lại.

  • - 今天 jīntiān yòu 旷课 kuàngkè le 两节 liǎngjié

    - Hôm nay cậu ấy lại trốn hai tiết học.

  • - 明天 míngtiān 我们 wǒmen yǒu 两节课 liǎngjiékè

    - Ngày mai chúng ta có hai tiết học.

  • - 今天 jīntiān ruǎn 老师 lǎoshī shàng le 两节课 liǎngjiékè

    - Hôm nay thầy giáo Nguyễn dạy hai tiết học rồi.

  • - zhè 两条线 liǎngtiáoxiàn shì 平行 píngxíng de

    - Hai đường này là song song.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 两节棍

Hình ảnh minh họa cho từ 两节棍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两节棍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+6 nét)
    • Pinyin: Liǎng , Liàng
    • Âm hán việt: Lưỡng , Lượng , Lạng
    • Nét bút:一丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MOOB (一人人月)
    • Bảng mã:U+4E24
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
    • Pinyin: āo , Gǔn , Gùn , Hùn
    • Âm hán việt: Côn , Hỗn
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAPP (木日心心)
    • Bảng mã:U+68CD
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Tiết , Tiệt
    • Nét bút:一丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TSL (廿尸中)
    • Bảng mã:U+8282
    • Tần suất sử dụng:Rất cao