Đọc nhanh: 丢心落意 (đâu tâm lạc ý). Ý nghĩa là: yên tâm; yên lòng; an tâm.
Ý nghĩa của 丢心落意 khi là Thành ngữ
✪ yên tâm; yên lòng; an tâm
丢心落肠
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢心落意
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
- 心中 常怀 戚意
- Trong lòng thường có nỗi buồn.
- 好意 劝 她 , 反倒 落个 不是
- có ý tốt khuyên cô ta, ngược lại mình thành ra người có lỗi
- 实心实意
- lòng thành thực.
- 可心 如 意
- vừa như ý.
- 遂心如意
- thoả lòng.
- 老 麻烦 人 , 心里 怪不落 忍 的
- cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.
- 称心如意
- vừa lòng đẹp ý.
- 心情 落实 , 生活 安稳
- Tâm trạng ổn định, cuộc sống bình an.
- 祝福 你 一路平安 , 顺心如意 !
- Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.
- 心中 顿生 惊 怔 意
- Trong lòng đột nhiên sinh ra cảm giác kinh hãi.
- 心潮 起落
- trong lòng thấp thỏm.
- 书 不慎 丢却 , 心里 好 不 懊恼
- sơ ý làm mất cuốn sách, trong lòng khó chịu quá.
- 我 说 了 你 不 愿意 听 的话 , 心里 可 别 恼恨 我
- tôi đã nói những lời mà anh không thích nghe, xin đừng trách tôi!
- 烦恼 让 人 心情 低落
- Phiền muộn khiến ta cảm thấy chán nản
- 诚心诚意 来 叩拜
- Thành tâm thành ý đến quỳ lạy.
- 他 越 想 越 没主意 , 心里 乱七八糟 的
- anh ấy càng nghĩ càng nghĩ không ra, trong lòng rối tung cả lên.
- 杰克 曲意 巴结 , 赢得 了 她 的 欢心
- Jack quỳ lạy và làm hết ý để giành được trái tim của cô ấy.
- 他 把 废物 丢 在 了 角落
- Anh ấy đã vứt rác ở góc phòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丢心落意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丢心落意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丢›
⺗›
心›
意›
落›