Đọc nhanh: 丛冢 (tùng trủng). Ý nghĩa là: bãi tha ma; nghĩa địa; khu nhị tỳ.
Ý nghĩa của 丛冢 khi là Danh từ
✪ bãi tha ma; nghĩa địa; khu nhị tỳ
乱葬在一片地方的许多坟墓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丛冢
- 森林 中有 竹子 丛
- Trong rừng có bụi tre.
- 现在 该 艾奥瓦 老师 接受 丛林 大 反攻 了
- Vì vậy, đó là mùa mở cửa của Hoa hậu Iowa.
- 百病丛生
- trăm bệnh bộc phát.
- 两岸 的 林丛 , 一望无边
- cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 丛书 子目 索引
- mục lục các sách
- 他们 探访 古冢
- Họ khám phá mộ cổ.
- 他 拜访 先祖 冢
- Anh ấy thăm mộ tổ tiên.
- 污秽 导致 疾病 丛生
- Ô nhiễm gây ra sự lan truyền của các bệnh tật.
- 虿 在 花丛 中藏 着
- Con bò cạp đang trốn trong bụi hoa.
- 在 亚马逊 丛林 里 飞翔
- Bay trong Amazon.
- 蝴蝶 在 花丛 中 飞翔
- Bươm bướm bay lượn giữa những bông hoa.
- 荒草 丛生
- cỏ hoang mọc um tùm
- 蛇蜕 在 草丛 中
- Da rắn lột nằm trong bụi cỏ.
- 花园里 有 玫瑰 花丛
- Trong vườn có bụi hoa hồng.
- 密密丛丛 的 杨树林
- rừng dương mọc um tùm.
- 衣冠冢
- mộ chôn quần áo và di vật
- 百弊丛生
- phát ra trăm tật.
- 百感 丛集
- trăm niềm cảm xúc dồn lại.
- 这座 丛林 风景优美
- Ngôi chùa này có phong cảnh rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丛冢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丛冢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丛›
冢›