Đọc nhanh: 坟冢 (phần trủng). Ý nghĩa là: mồ; mả; nấm mồ.
Ý nghĩa của 坟冢 khi là Danh từ
✪ mồ; mả; nấm mồ
用土堆成的坟包
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坟冢
- 那片 是 家族 坟
- Khu vực đó là mộ gia đình.
- 他们 探访 古冢
- Họ khám phá mộ cổ.
- 他 拜访 先祖 冢
- Anh ấy thăm mộ tổ tiên.
- 他 最 后悔 的 是 那座 坟墓 的 挖掘
- Điều ông tiếc nuối nhất là việc khai quật lăng mộ ấy
- 衣冠冢
- mộ chôn quần áo và di vật
- 那些 死去 的 战士 被 埋葬 在 坟墓 里
- Những chiến sĩ đã khuất được chôn cất trong mộ.
- 她 在 坟墓 前 默默 祈祷
- Cô ấy lặng lẽ cầu nguyện trước mộ.
- 我们 去 拜访 祖先 的 坟墓
- Chúng tôi đến thăm mộ tổ tiên.
- 两个 妇人 都 在 他 的 坟边 哭泣
- Cả hai người phụ nữ đều khóc trước mộ anh.
- 山上 有 一座 老坟
- Trên núi có một ngôi mộ cũ.
- 坟丘 子 周围 有 很多 树
- Có nhiều cây xung quanh ngôi mộ.
- 新 冢 建于 山顶
- Mộ mới được xây trên đỉnh núi.
- 眼前 出现 一座 坟
- Một ngôi mộ xuất hiện trước mắt.
- 荒野 里 只见 几个 坟头 , 余外 什么 也 看不到
- trên cánh đồng hoang chỉ nhìn thấy mấy nấm mồ, ngoài ra không nhìn thấy gì khác.
- 你 继续 这样 大量 吸烟 , 就是 在 自掘坟墓
- Nếu bạn tiếp tục hút thuốc nhiều như vậy, bạn đang tự đào mồ chôn mình.
- 坟墓 被 修缮 得 很 整洁
- Mộ được tu sửa rất gọn gàng.
- 这些 坟墓 通常 是 金字塔 的 形状
- Những ngôi mộ này thường là hình dạng của kim tự tháp.
- 到 杭州 西湖 去 的 人 , 总要 到 岳王 坟前 凭吊 一番
- Người đến Tây Hồ ở Hàn Châu, đều ghé viếng mộ của Nhạc Vương.
Xem thêm 13 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坟冢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坟冢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冢›
坟›