业务过失 yèwù guòshī

Từ hán việt: 【nghiệp vụ quá thất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "业务过失" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghiệp vụ quá thất). Ý nghĩa là: sơ suất nghề nghiệp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 业务过失 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 业务过失 khi là Danh từ

sơ suất nghề nghiệp

professional negligence

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 业务过失

  • - 快要 kuàiyào 毕业 bìyè de 弟弟 dìdì 决定 juédìng kǎo 国家 guójiā 公务员 gōngwùyuán

    - Người em trai sắp ra trường của tôi quyết định tham gia kỳ thi tuyển công chức nhà nước.

  • - 现在 xiànzài 已经 yǐjīng 过上 guòshàng le 安居 ānjū de 日子 rìzi

    - Hiện tại anh ấy đã sống an cư lạc nghiệp.

  • - 工业 gōngyè 农业 nóngyè 以及 yǐjí 服务行业 fúwùhángyè

    - Ngành công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ.

  • - 外商 wàishāng dào 安溪 ānxī 投资 tóuzī 创办 chuàngbàn 企业 qǐyè 实行 shíxíng 一条龙 yītiáolóng 服务 fúwù

    - Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.

  • - 经过 jīngguò 失败 shībài de 脸色 liǎnsè 黯然 ànrán

    - Sau thất bại, sắc mặt của anh ấy trở nên ủ rũ.

  • - yīn 失业 shīyè 煎熬 jiānáo le 几个 jǐgè yuè

    - Anh ấy đã dằn vặt vì thất nghiệp vài tháng.

  • - 企业破产 qǐyèpòchǎn 员工 yuángōng 纷纷 fēnfēn 失业 shīyè

    - Doanh nghiệp phá sản, nhân viên thất nghiệp.

  • - 不务正业 bùwùzhèngyè

    - không làm nghề chính đáng; không lo làm ăn đàng hoàng.

  • - 熟习 shúxí 业务 yèwù

    - thành thạo nghiệp vụ.

  • - 钻研业务 zuānyányèwù

    - nghiên cứu nghiệp vụ

  • - 过度 guòdù 开垦 kāikěn 致使 zhìshǐ 水土流失 shuǐtǔliúshī

    - Khai thác quá mức khiến đất và nước bị rửa trôi.

  • - 一直 yìzhí shī 不了 bùliǎo

    - Anh ấy không bao giờ thất nghiệp.

  • - 失业率 shīyèlǜ 下降 xiàjiàng le 1.5 百分点 bǎifēndiǎn

    - Tỷ lệ thất nghiệp đã giảm 1,5 điểm phần trăm.

  • - 失业 shīyè bìng 意味着 yìwèizhe 失败 shībài

    - Thất nghiệp không có nghĩa là thất bại.

  • - 失业率 shīyèlǜ zài 不断 bùduàn 上升 shàngshēng

    - Tỷ lệ thất nghiệp không ngừng tăng.

  • - 批发商店 pīfāshāngdiàn de cháng 从事 cóngshì 批发 pīfā 业务 yèwù de 商店 shāngdiàn

    - Cửa hàng bán buôn lớn, thường tham gia vào hoạt động bán buôn.

  • - 尝过 chángguò 失败 shībài de 痛苦 tòngkǔ

    - Cô ấy đã trải qua nỗi đau của thất bại.

  • - 经过 jīngguò 几次 jǐcì 失败 shībài 终于 zhōngyú 夺得 duóde 首奖 shǒujiǎng 真是 zhēnshi 好事多磨 hǎoshìduōmó a

    - Sau nhiều lần thất bại, cuối cùng anh cũng đã giành được giải nhất, đúng là việc tốt hay gặp trắc trở mà.

  • - 老张 lǎozhāng 曾经 céngjīng 失过业 shīguòyè

    - Ông Trương đã từng bị thất nghiệp.

  • - 我辞 wǒcí guò 两次 liǎngcì zhí 现在 xiànzài 失业 shīyè le

    - Tôi đã nghỉ việc 2 lần, bây giờ thất nghiệp rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 业务过失

Hình ảnh minh họa cho từ 业务过失

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 业务过失 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Vụ
    • Nét bút:ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEKS (竹水大尸)
    • Bảng mã:U+52A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao