Đọc nhanh: 世外桃源 (thế ngoại đào nguyên). Ý nghĩa là: chốn yên vui; chốn Đào Nguyên; bồng lai tiên cảnh; thế giới thần tiên; động đào.
Ý nghĩa của 世外桃源 khi là Thành ngữ
✪ chốn yên vui; chốn Đào Nguyên; bồng lai tiên cảnh; thế giới thần tiên; động đào
晋陶潜在《桃花源记》中描述了一个与世隔绝的不遭战祸的安乐而美好的地方后借指不受外界影响的地方或幻想中的美好世界
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世外桃源
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 世界 飞人
- người chạy nhanh nhất thế giới.
- 追根溯源
- tìm nguồn gốc
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 把 门外 那辆 凯迪拉克 的 车 钥匙 交 出来
- Giao chìa khóa cho chiếc Cadillac to lớn đó bên ngoài.
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 累世 侨居海外
- mấy đời sống ở hải ngoại.
- 离 震源 二百 公里 外 的 地方 都 有 震感
- cách tâm động đất hơn 200 km đều có chấn cảm.
- 资源 外流
- tài nguyên chảy ra nước ngoài.
- 家学渊源 ( 家世 学问 的 传授 有 根源 )
- nguồn gốc của gia học (nguồn gốc học vấn lưu truyền trong gia đình.)
- 桃花 和 杏花 开 得 格外 的 茂盛
- Hoa đào hoa hạnh nở thật tươi tốt.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 我 的 外公 在 两年 前 去世 了
- Ông ngoại tôi đã mất cách đây hai năm.
- 关于 宇宙 起源 的 新 理论 被 世界 上 很多 著名 的 天文学家 批 得 体无完肤
- Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.
- 世界 资源 正在 迅速 减少
- Nguồn tài nguyên của thế giới đang suy giảm nhanh chóng.
- 一定 是 某种 外部 应激 源
- Một số loại tác nhân gây căng thẳng bên ngoài lớn đã buộc việc hủy đăng ký này
- 他们 参观 一些 名胜古迹 , 有些 人 甚至 到 国外 旅行 去 看 世界
- họ đến thăm một số địa điểm yêu thích và một số người thậm chí còn đi du lịch nước ngoài để khám phá thế giới.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 世外桃源
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 世外桃源 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
外›
桃›
源›
động tiên; danh lam thắng cảnh; thắng cảnh
vùng đất giàu lắm cá nhiều thóc; quê hương của cá và gạo
nơi giàu tài nguyên thiên nhiên; kho của nhà trời
thế giới cực lạc; cõi cực lạc; cõi Phậtlạc quốc
Thiên đường nơi trần gianbiệt hiệu cho thành phố Tô Châu