Đọc nhanh: 桃源洞 (đào nguyên động). Ý nghĩa là: động đào.
Ý nghĩa của 桃源洞 khi là Danh từ
✪ động đào
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桃源洞
- 追根溯源
- tìm nguồn gốc
- 洛河 发源 于 陕西 北部
- Sông Lạc bắt nguồn từ phía bắc Thiểm Tây.
- 妈妈 买 桃子
- Mẹ mua quả đào.
- 填塞 洞隙
- lấp đầy lổ hở.
- 山洞 里 冷森森 的
- trong núi rét căm căm.
- 这座 岛 资源 很 丰富
- Hòn đảo này tài nguyên rất phong phú.
- 小 洞穴 是 唯一 的 避寒 处
- Hang nhỏ là nơi duy nhất để tránh lạnh.
- 洞穴 入口 被 堵塞 了
- Lối vào hang bị lấp rồi.
- 那 洞穴 呈 穹隆 之态
- Hang động đó có hình dạng vòm.
- 我们 攀登 了 洞穴 的 顶部
- Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.
- 水 渗透 石灰石 则 形成 洞穴
- Nước thấm qua đá vôi sẽ tạo thành hang động.
- 艳阳 桃李 节
- mùa xuân đào lý tươi đẹp
- 娇艳 的 桃花
- đoá hoa đào xinh tươi.
- 咖啡 起源于 埃塞俄比亚
- Cà phê bắt nguồn từ Ethiopia.
- 门户 洞开
- cửa ngõ rộng mở
- 这个 桃子 很 好吃
- Quả đào này rất ngon.
- 财源茂盛
- tài chính dồi dào.
- 财源 枯竭
- tài nguyên cạn kiệt
- 财源滚滚
- tiền vô như nước; tiền vô ào ào.
- 组织 接收 了 新 的 资源
- Tổ chức tiếp quản nguồn lực mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 桃源洞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桃源洞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm桃›
洞›
源›