与时消息 yǔ shí xiāoxī

Từ hán việt: 【dữ thì tiêu tức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "与时消息" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dữ thì tiêu tức). Ý nghĩa là: vô thường, tạm thời, thay đổi theo thời gian.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 与时消息 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 与时消息 khi là Thành ngữ

vô thường

impermanent

tạm thời

transient

thay đổi theo thời gian

variable with the times

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 与时消息

  • - 爱情 àiqíng zài 时间 shíjiān zhōng 消失 xiāoshī

    - Tình yêu đã tan biến theo thời gian.

  • - 珍惜 zhēnxī 家人 jiārén 共度 gòngdù de 时光 shíguāng

    - Cô ấy trân trọng thời gian bên gia đình.

  • - 听到 tīngdào 好消息 hǎoxiāoxi 心情 xīnqíng 愉悦 yúyuè

    - Anh ấy nghe tin tốt, tâm trạng vui vẻ.

  • - 喜悦 xǐyuè de 消息 xiāoxi ràng 全家 quánjiā dōu hěn 高兴 gāoxīng

    - Tin vui khiến cả gia đình rất vui.

  • - 上菜 shàngcài shí 提供 tígōng 饮料 yǐnliào 因为 yīnwèi huì 妨碍 fángài 消化 xiāohuà

    - Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.

  • - 听到 tīngdào 好消息 hǎoxiāoxi hòu 终于 zhōngyú 安心 ānxīn le

    - Sau khi nghe tin tốt, anh ấy cuối cùng đã an tâm.

  • - 消息 xiāoxi 家喻户晓 jiāyùhùxiǎo

    - tin tức này ai ai cũng biết.

  • - 接到 jiēdào zhè 消息 xiāoxi shí 显然 xiǎnrán 无动于衷 wúdòngyúzhōng

    - Khi nhận được tin tức này, cô hiển nhiên thờ ơ.

  • - 价人 jiàrén 按时 ànshí 送达 sòngdá 消息 xiāoxi

    - Người đưa công văn giấy tờ này đến đúng giờ.

  • - 消息 xiāoxi 耸动 sǒngdòng 一时 yīshí

    - Tin tức đó gây chấn động một thời.

  • - 听到 tīngdào 这一 zhèyī 消息 xiāoxi shí 表情 biǎoqíng jiù biàn le

    - Khi cô ấy nghe tin này, biểu cảm của cô ấy đã thay đổi.

  • - 休息 xiūxī de 时候 shíhou 与其 yǔqí 坐在 zuòzài 家里 jiālǐ 发闷 fāmèn 莫若 mòruò 出去 chūqù 走走 zǒuzǒu

    - Nghỉ mà cứ ngồi lì ở trong nhà thì phát chán, chi bằng ra ngoài dạo chơi còn hơn.

  • - 及时 jíshí huí le de 消息 xiāoxi

    - Anh ấy đã trả lời tin nhắn của tôi ngay lập tức.

  • - qǐng 及时 jíshí 回复 huífù de 消息 xiāoxi

    - Xin kịp thời trả lời tin nhắn của tôi.

  • - 时会 shíhuì 给我发 gěiwǒfā 消息 xiāoxi

    - Cô ấy thỉnh thoảng sẽ gửi tin nhắn cho tôi.

  • - 听到 tīngdào 这个 zhègè 消息 xiāoxi 顿时 dùnshí 愣住 lèngzhù le

    - Nghe tin này, anh ấy liền ngẩn người ra.

  • - 听到 tīngdào 消息 xiāoxi 当时 dāngshí jiù 晕倒 yūndǎo

    - Anh ấy vừa nghe tin, ngay lập tức ngất xỉu.

  • - 听到 tīngdào 消息 xiāoxi 当时 dāngshí jiù pǎo lái le

    - Anh ấy nghe tin, ngay lập tức chạy đến.

  • - 听到 tīngdào 坏消息 huàixiāoxi 顿时 dùnshí 感到 gǎndào 失落 shīluò

    - Nghe tin xấu, cô ấy liền cảm thấy buồn.

  • - 听到 tīngdào 好消息 hǎoxiāoxi 顿时 dùnshí 笑了起来 xiàoleqǐlai

    - Nghe tin vui, anh ấy lập tức mỉm cười.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 与时消息

Hình ảnh minh họa cho từ 与时消息

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 与时消息 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Yú , Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: , Dữ , Dự
    • Nét bút:一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YSM (卜尸一)
    • Bảng mã:U+4E0E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:ノ丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HUP (竹山心)
    • Bảng mã:U+606F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶一丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EFB (水火月)
    • Bảng mã:U+6D88
    • Tần suất sử dụng:Rất cao