Đọc nhanh: 不雅观 (bất nhã quan). Ý nghĩa là: chướng tai gai mắt; chướng mắt; khó coi; không lịch sự.
Ý nghĩa của 不雅观 khi là Tính từ
✪ chướng tai gai mắt; chướng mắt; khó coi; không lịch sự
装束、举动不文雅
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不雅观
- 遇事 要 达观 些 , 不要 愁坏 了 身体
- gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.
- 不登大雅之堂
- chưa thể ra mắt mọi người được
- 山脉 绵延 不绝 很 壮观
- Dãy núi kéo dài không dứt rất đồ sộ.
- 持有 不同 观点
- giữ quan điểm khác nhau.
- 观点 不同 导致 了 分歧
- Góc nhìn khác nhau dẫn đến sự khác biệt.
- 雅兴不浅
- cao hứng không ít
- 不要 盲目乐观
- đừng để vui quá mất khôn.
- 参观 展览 的 人 终日 不断
- người xem triển lãm suốt ngày không ngớt.
- 不要 给 孩子 灌输 错误 的 观念
- Đừng nhồi nhét quan niệm sai lầm cho con cái.
- 观者 无不 为之动容
- người xem không ai mà không lộ vẻ xúc động.
- 很 不雅观
- rất bất lịch sự; không lịch sự lắm.
- 备忘录 和 信件 在 外观 上 有些 不同
- Bản ghi nhớ và chữ cái có phần khác nhau về ngoại hình.
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 金沙江 奔流 不息 形成 的 天然 景观 堪称一绝
- Dòng sông Kim Sa chảy xiết vô tận, cảnh quan thiên nhiên độc nhất vô nhị
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 有 不少 外宾 前来 桂林 观光
- Không ít khách nước ngoài đến tham quan Quế Lâm.
- 这 是 不 建议案 的 笔记本电脑 外观 与 家居 清洁剂 清洗
- Không nên làm sạch vỏ máy tính xách tay bằng chất tẩy rửa gia dụng.
- 面 的 形势 不容乐观
- Tình hình tổng thể không được lạc quan.
- 大家 的 价值观 不同
- Giá trị quan của mọi người khác nhau.
- 当今世界 的 形势 不容乐观
- Tình hình thời buổi hiện nay không mấy lạc quan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不雅观
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不雅观 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
观›
雅›