Đọc nhanh: 不锈钢圆钢 (bất tú cương viên cương). Ý nghĩa là: Thép tròn không gỉ.
Ý nghĩa của 不锈钢圆钢 khi là Danh từ
✪ Thép tròn không gỉ
不锈钢圆钢属于长材一类,又属于棒材一类,所谓的不锈钢圆钢是指横截面为均匀圆形的长材,一般长约四米。它可以分为光圆和黑棒。所谓的光圆,是指表面光滑,经过准轧处理而来;而所谓的黑棒,是指表面黑粗,直接热轧而来。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不锈钢圆钢
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 我 最 爱 的 乐器 是 钢琴
- Nhạc cụ tôi yêu thích nhất là đàn piano.
- 这 小提琴 跟 钢琴 的 调子 不太 和谐
- Âm điệu của cây đàn vĩ cầm này không hòa hợp với cây đàn piano.
- 他 喜欢 听 钢琴曲
- Anh ấy thích nghe nhạc piano.
- 她 和 着 钢琴 弹奏
- Cô ấy hòa theo tiếng đàn piano.
- 这架 钢琴 很 贵
- Cây đàn piano này rất đắt.
- 那架 钢琴 音色 好
- Cây đàn piano đó có âm thanh tốt.
- 她 不断 练习 钢琴
- Cô ấy không ngừng luyện tập đàn piano.
- 你 小时候 弹钢琴 吗 ?
- Thời thơ ấu bạn chơi piano không?
- 小红 俍 弹 古典 钢琴
- Tiểu Hồng giỏi chơi đàn piano cổ điển.
- 他 演唱 由 钢琴伴奏
- Anh ta biểu diễn với sự kèm theo bởi dàn nhạc piano.
- 她 九岁 开始 学习 钢琴
- Cô ấy bắt đầu học piano khi 9 tuổi.
- 他 钢琴 弹得 很 有 感觉
- Anh ấy chơi piano rất cảm xúc.
- 他 的 特长 是 弹钢琴
- Sở trường của anh ấy là chơi piano.
- 这 把 菜刀 钢口儿 不错
- chất lượng thép của lưỡi dao thái rau này rất tốt.
- 牙 箍 安装 在 牙齿 上 的 纠正 不规则 排列 的 由 箍 带 和 钢丝 做 的 牙齿 矫正器
- Bộ chỉnh nha được lắp đặt trên răng để điều chỉnh sự xếp hàng không đều của răng bao gồm các dây và sợi thép.
- 这 只 杯子 是 不锈钢 做 的
- Cái cốc này được làm bằng thép không gỉ.
- 哥哥 不但 篮球 打得 好 , 钢琴 弹得 也 很 动听 , 真是 多才多艺
- Anh trai tôi không chỉ chơi bóng rổ giỏi, mà còn chơi piano rất hay, thực sự rất đa tài.
- 如果 她 自己 不 愿意 学 钢琴 , 你 就 别 挤兑 她 了
- Chơi pi-a-nô cả mười ngón tay đều hoạt động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不锈钢圆钢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不锈钢圆钢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
圆›
钢›
锈›